A. Ngành trồng cây lương thực
B. Ngành chăn nuôi gia súc
C. Ngành nuôi trồng thủy sản
D. Ngành đánh bắt thủy sản
A. Cầu Treo, Lao Bảo
B. Cầu Treo, Bờ Y
C. Tây Trang, Hữu Nghị
D. Bờ Y, Tân Thanh.
A. Quảng Ninh
B. Quảng Bình
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hoà.
A. đồng bằng sông Hồng; Đông Nam bộ; Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. đồng bằng sông Hồng; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long
C. đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long
D. đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.
B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc.
C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.
D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc
A. Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
B. Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nước.
C. Các quốc gia đều tăng,nhưng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
D. Các quốc gia không tăng, không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.
A. Than bùn, quặng sắt
B. Đá vôi, dầu khí
C. Dầu mỏ, quặng sắt
D. Dầu khí, bô xít
A. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng
B. sự thất thường của nhịp điệu mùa
C. độ dốc sông ngòi lớn
D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán
A. Diện tích giảm, sản lượng giảm
B. Diện tích tăng, sản lượng tăng
C. Diện tích tăng, sản lượng giảm
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
A. Vẽ biểu đồ đường
B. Vẽ biểu đồ cột chồng
C. Vẽ biểu đồ tròn
D. Vẽ biểu đồ miền
A. Công nghiệp – xây dựng
B. Nông – lâm – ngư nghiệp
C. Công nghiệp – xây dựng và dịch vụ
D. Dịch vụ- xây dựng
A. trồng cây công nghiệp
B. chăn nuôi lợn, gia cầm.
C. khai thác thủy sản
D. sản xuất lúa nước
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
A. dọc sông Tiền, sông Hậu
B. dọc ven biển
C. ở các vùng trũng
D. các bãi phù sa mới
A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
A. hay đổi giống cây trồng
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại
C. xây dựng cơ sở công nghiệp chế biến
D. nâng cao chất lượng đội ngũ nguồn lao động
A. vị trí địa lý thuận lợi, hệ thống giao thông vận tải được nâng cấp
B. có thế mạnh về nông phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới.
C. có nguồn tài nguyên khoáng sản và thủy điện phong phú.
D. thế mạnh về kinh tế biển, chăn nuôi gia súc và cây công nghiệp
A. trình độ thâm canh cao
B. đất đai màu mỡ
C. hệ thống thủy lợi tốt
D. lịch sử khai thác lâu đời
A. phát triển thủy lợi
B. thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. đẩy mạnh xuất khẩu nông sản
D. phát triển công nghiệp chế biến.
A. Phân bố gần các cảng biển.
B. Phân bố ven các đô thị lớn
C. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố gần thị trường tiêu thụ
A. cà phê, cao su, hồ tiêu, chè, dừa,điều
B. cà phê, cao su, bông, chè, dừa,điều.
C. cà phê, cao su, hồ tiêu, chè, mía, lạc
D. cà phê, đay, dâu tằm, chè, dừa,điều
A. chăn nuôi gia súc lớn
B. chăn nuôi gia cầm.
C. trồng cây công nghiệp hàng năm
D. phát triển cây lương thực
A. Trình độ thâm canh
B. Điều kiện về địa hình
C. Đất đai và khí hậu
D. Tập quán sản xuất
A. Tăng cường liên kết, liên doanh với nước ngoài
B. Đầu tư ra nước ngoài nhiều
C. Nhập công nghệ từ nước ngoài vào để sản xuất
D. Không liên kết, liên doanh với nước ngoài, tự sản xuất
A. Bắc – Nam và vòng cung
B. Tây Bắc – Đông Nam và Đông – Tây
C. Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung
D. Tây Bắc – Đông Nam và Bắc Nam
A. tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
B. có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
C. có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hằng năm cao hơn số việc làm mới
A. mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi: từ khô đến ẩm ướt
B. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, độ ẩm tăng
C. khí hậu có tính chất khí hậu ôn đới, độ ẩm tăng
D. khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 250C, độ ẩm giảm
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch
B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.
C. Chăn nuôi gia cầm
D. Trồng và chế biến cây công nghiệp
A. tài nguyên khoáng sản không thật phong phú
B. cơ sở vật chất- kĩ thuật chưa đồng bộ
C. chất lượng nguồn lao động còn hạn chế.
D. thu hút đầu tư nước ngoài vào phát triển công nghiệp còn hạn chế.
A. tác động của tín phong với độ cao địa hình
B. tác động của vĩ độ và hướng các dãy núi
C. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi
D. tác động cuả gió mùa và dãy hội tụ nhiệt đới
A. trồng cây gây rừng trên đất trống đồi trọc.
B. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
A. Nuôi trồng chủ động về sản lượng và chất lượng để phục vụ thị trường.
B.
Có nhiều sông suối, kênh rạch, đầm phá tạo điều kiện để nuôi trồng phát triển.
C. Người dân có nhiều kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
D. Phương tiện ngày càng hiện đại, dịch vụ thủy sản ngày càng phát triển.
A. Kinh tế Nhà nước
B. Kinh tế ngoài Nhà nước
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế tập thể
A. Hà Nội, Biên Hòa
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, Hải Phòng
A. Đường ô tô
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Đường sắt.
A. quan tâm đến thị trường tiêu thụ
B. sản phẩm chủ yếu để tiêu thu tại chỗ
C. phổ biến trên nhiều vùng lãnh thổ nước ta
D. mỗi địa phương sản xuất nhiều loại
A. đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại
B. có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
C. thiếu lao động có trình độ cao.
D. quy trình nghiệp vụ mang tính thủ công
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Diện tích lúa, ngô, đậu tương đều tăng.
B. Diện tích lúa tăng nhanh hơn diện tích ngô.
C. Diện tích ngô tăng nhanh hơn diện tích lúa.
D. Diện tích ngô tăng nhanh, đỗ tương tăng chậm
A. vùng các đảo, quần đảo
B. vùng cửa sông, ven biển.
C. vùng tiếp giáp sông lớn
D. nơi có thủy triểu lên cao.
A. bão.
B. ngập lụt.
C. hạn hán.
D. mưa đá.
A. làm ruộng bậc thang
B. đào hố dạng vẩy cá.
C. trồng cây theo băng
D. chủ động tưới tiêu.
A. bão
B. triều cường
C. lũ lụt
D. mưa đá.
A. Sản xuất điện
B. Luyện kim.
C. Cơ khí.
D. Hóa chất.
A. than đá.
B. dầu mỏ.
C. khí đốt.
D. thủy năng.
A. cây công nghiệp
B. dầu khí.
C. cây lương thực
D. kinh tế biển.
A. Quảng Ninh
B. Hà Giang
C. Tây Ninh
D. Kon Tum.
A. Sông Hồng
B. Sông Mê Công
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Cả.
A. Tháng VIII có lượng mưa lớn nhất.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
A. Chư Yang Sin
B. Lang Bian
C. Ngọc Linh.
D. Vọng Phu.
A. Tăng
B. Giảm.
C. Ổn định
D. Biến động.
A. Nghi Sơn
B. Vũng Áng.
C. Hòn La.
D. Chu Lai.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Cần Thơ.
B. Biên Hòa.
C. Thanh Hóa
D. Nha Trang.
A. Dệt, may.
B. Da, giày.
C. Gỗ, giấy, xenlulô
D. Giấy, in, văn phòng phẩm
A. Tây Trang
B. Nậm Cắn
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo
A. Thanh Hóa
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An
D. Quảng Ngãi.
A. Lào Cai.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Lạng Sơn.
A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Quảng Trị
D. Quảng Bình.
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Nha Trang.
A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
A. Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng.
B. Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.
C. Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
D. Hoa Kì tăng ít hơn Nhật Bản, Trung Quốc.
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
B. tác động thường xuyên của gió Tín phong
C. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á
D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.
A. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu
B. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn
D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh
A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.
B. hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.
C. phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
D. xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
A. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
B. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
D. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
A. thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao
B. điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
D. chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước
A. Tốc độ phát triển rất nhanh
B. Đón đầu các kĩ thuật hiện đại.
C. Mạng lưới tương đối đa dạng.
D. Quy trình nghiệp vụ thủ công
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B. giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C. hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D. tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.
B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng
A. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
B. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
D. tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật và bảo vệ môi trường.
A. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt
B. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
C. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến
A. tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B. hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm.
C. thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
D. tăng nguồn cung nguyên liệu cho công nghiệp.
A. sử dụng hợp lý tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. bố trí các khu dân cư hợp lý và xây dựng các hệ thống đê
C. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
A. Ở hạ lưu các sông lớn, thềm lục địa nông và mở rộng.
B. Xâm thực miền núi yếu, thềm lục địa nông và mở rộng.
C. Mạng lưới sông dày đặc, núi lùi sâu vào trong đất liền.
D. Lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
A. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông
B. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
C. đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành cùng chuyên canh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK