A. sơn nguyên đá vôi
B. đầm lầy
C. núi và cao nguyên
D. đồng bằng
A. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
B. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia
C. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây
D. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây Mi-an-ma và Cam-pu-chia
A. Ủy ban liên minh châu Âu
B. Nghị viện châu Âu
C. Hội đồng bộ trưởng EU
D. Hội đồng châu Âu
A. Giai đoạn 1985 – 1995, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng tăng
B. Giai đoạn 1995 – 2004, tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh và liên tục
D. Giai đoạn 1995 – 2015, là nước xuất siêu.
A. Bát-xkia
B. Chu- vát
C. Tác-ta
D. Nga
A. khu vực mới có điều kiện khí hậu rất thuận lợi.
B. khu vực Đông Bắc có mật độ dân số quá cao
C. để phù hợp với quá trình khai thác lãnh thổ
D. khu vực mới rất giàu tài nguyên khoáng sản
A. Hệ thống sông Mê Công
B. Hệ thống sông Hồng
C. Hệ thống sông Thái Bình
D. Hệ thống sông Mã
A. Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương chỉ phát triển ngành công nghiệp
B. Tỷ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh
C. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng đầu xuất khẩu
D. Công nghiệp là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì
A. Móng Cái đến Hà Tiên
B. Móng Cái đến Bạc Liêu
C. Hải Phòng đến Cà Mau
D. Móng Cái đến Cà Mau
A. Hôcaiđô
B. Xicôcư
C. Kiuxiu
D. Hônsu
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
B. Nhiều đồi núi, chủ yếu là núi cao
C. Địa hình chịu tác động của con người
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Khai thác hải sản
B. làm muối
C. nuôi trồng thủy sản
D. chế biến thủy sản
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
B. Hạ lưu của các con sông lớn, thường xuyên bị lụt lội vào mùa hạ
C. Khí hậu khắc nghiệt, nhiều hoang mạc lớn và bán hoang mạc lớn
D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
A. Cao nhất nước, hướng tây bắc – đông nam.
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc – đông nam
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng vòng cung
D. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sường Đông – Tây, hướng vòng cung
A. Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. đồng bằng sông Hồng
C. đồng bằng sông Mã
D. đồng bằng sông Cả.
A. đồng bằng sông Cửu Long
B. đồng bằng sông Hồng
C. đồng bằng sông Mã
D. đồng bằng sông Cả.
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.
B. Cung cấp các nguồn lợi về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.
C. Phát triển mạnh cây công nghiệp dài ngày.
D. Tập trung các khu công nghiệp, thành phố, trung tâm thương mại.
A. Diện tích có xu hướng tăng liên tục
B. Tốc độ gia tăng chậm so với của thế giới.
C. Tốc độ tăng sản lượng nhanh hơn so với thế giới.
D. Luôn chiếm trên 50% diện tích toàn thế giới.
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. Bạc Liêu
D. Khánh Hòa
A. Hà Nội
B. Huế
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Tiên
A. Lúa gạo
B. Lúa mì
C. Chè
D. Bông
A. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
B. Phía Bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
D. Vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
A. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
B. ngăn chặn nạn du canh, du cư.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. chống suy thoái và ô nhiễm đất.
A. Tròn
B. Đường
C. Cột
D. Miền
A. Hoàng Liên Sơn
B. Đông Triều
C. Con voi
D. Pu Đen Đinh
A. Diện tích rừng giàu chiếm tỉ lệ nhỏ.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi hoàn toàn
C. Diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ.
D. Diện tích rừng liên tục giảm.
A. Hiện tượng bào mòn, rửa trôi đất
B. thành tạo địa hình caxtơ.
C. đất trượt, đá lở ở sườn dốc.
D. hiện tượng xâm thực.
A. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
B. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn.
C. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào.
D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.
A. Nhiệt độ trung bình năm lớn hơn 250C.
B. Biên độ nhiệt năm nhỏ hơn 50C.
C. Có 3 tháng mùa đông lạnh
D. Không có mùa đông lạnh
A. Tổng nhiệt độ trong năm càng về phía Nam càng tăng
B. Nhiệt độ về mùa hạ ít có sự khác nhau giữa hai miền.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm càng về phía Nam càng tăng.
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần theo Bắc-Nam.
A. tổng lượng mưa lớn
B. ảnh hưởng của biển
C. nền nhiệt độ cao
D. các khối khí hoạt động theo mùa.
A. hướng của gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình.
B. hướng núi khác nhau giữa hai vùng.
C. ảnh hưởng của biển khác nhau.
D. vùng núi Tây Bắc cao hơn Đông Bắc.
A. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều lớn hơn 200C.
B. Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh
C. Biên độ nhiệt của Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh đều có mùa đông lạnh kéo dài 2 tháng.
A. mật độ xây dựng cao, triều cường.
B. mưa lớn và triều cường.
C. mưa bão lớn, lũ nguồn về.
D. diện mưa bão rộng và mật độ xây dựng cao
A. trên biển, bão gây sóng to.
B. lượng mưa trong bão thường lớn
C. bão là thiên tai bất thường
D. bão thường có gió mạnh.
A. khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm.
B. địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan.
C. địa hình cao, các dãy núi xen thung lũng sông hướng tây bắc-đông nam.
D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh, tạo nên mùa đông lạnh nhất nước ta.
A. có nền nhiệt độ thấp hơn
B. có nền nhiệt độ cao hơn.
C. có nền địa hình thấp hơn
D. có nền địa hình cao hơn.
A. đông bắc
B. đông nam
C. tây nam
D. tây bắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK