A. Tiếp giáp lãnh hải
B. Đặc quyền kinh tế
C. Thềm lục địa
D. Lãnh hải
A. Cà Mau
B. Kiên Giang
C. Đồng Tháp
D. An Giang
A. Tây Bắc
B. Tây Nam
C. Đông Nam
D. Đông Bắc
A. Hoàng Liên Sơn
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Đen Đinh.
D. Đông Triều.
A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa
C. Thừa Thiên – Huế.
D. Quảng Bình
A. quặng bôxít
B. đất đỏ badan
C. sinh vật biển.
D. dầu mỏ, khí đốt
A. Trung du, miền núi bắc bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Khánh Hòa
B. Quảng Ngãi
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Nam
A. Tăng 8,6%.
B. Tăng 17,3%.
C. Giảm 17,3%.
D. Giảm 8,6%.
A. TP Hồ Chí Minh
B. Biên Hòa
C. Hải Phòng
D. Hà Nội.
A. đầu tư vốn và mở rộng thị trường
B. sử dụng tối đa nguồn lao động đông
C. đổi mới trang thiết bị và công nghệ
D. Khai thác nguồn tài nguyên sẵn có
A. Khai thác rừng đầu nguồn
B. Bảo vệ tài nguyên đất.
C. Buôn bán động vật quí hiếm
D. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
A. giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
B. tăng tỉ trọng nông- lâm-ngư.
C. Tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.
D. giảm tỉ trọng nông- lâm-ngư.
A. thường xảy ra thiên tai.
B. địa hình bị chia cắt mạnh.
C. thường xẩy ra động đất.
D. thiếu nước vào mùa khô.
A. quy hoạch không gian lãnh thổ
B. thiếu lao động chuyên môn cao.
C. thiếu nguyên liệu.
D. bảo vệ môi trường
A. ảnh hưởng của Biển Đông.
B. quy định bởi vị trí địa lí.
C. hướng của các dãy núi
D. ảnh hưởng của gió mùa.
A. đánh bắt thủy sản nước lợ
B. nuôi trồng thủy sản nước mặn.
C. nuôi trồng thủy sản nước lợ
D. nuôi trồng thủy sản nước ngọt.
A. Gió mùa đông bắc bị suy yếu nên tăng độ ẩm
B. Khối khí lạnh di chuyển vào nước ta qua biển
C. Gió mùa đông bắc vào nước ta đi qua lục địa.
D. Gió mùa mùa hạ di chuyển vào nước ta qua biển.
A. nước ta trở thành thành viên của WTO
B. sự phục hồi và phát triển của sản xuất
C. việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường
D. nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng nhanh
A. số lượng khách du lịch quốc tế tăng nhanh
B. nhờ chính sách đổi mới của nhà nước
C. nước ta giàu tiềm năng để phát triển du lịch.
D. ra đời và phát triển các khu du lịch sinh thái.
A. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia, năm 2005.
B. Tốc độ tăng trưởng dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia.
C. Tình hình phát triển dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, Thái Lan, Inđônêxia.
A. nguồn nhiên liệu tại chỗ phong phú
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
C. nguồn vốn đầu tư nước ngoài lớn.
D. lực lượng lao động có trình độ đông
A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó
B. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
C. sự phong phú của hoa màu lương thực
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng
A. đào thêm kênh, rạch để thoát lũ nhanh.
B. trồng rừng ở thượng nguồn để chống lũ
C. xây dựng hệ thống đê bao để ngăn lũ.
D. người dân chủ động sống chung với lũ.
A. hệ thốn căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương.
B. là nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. khẳng định chủ quyền đối với vùng biển, thềm lục địa.
D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta ở thời đại mới.
A. Miền
B. Đường
C. Kết hợp
D. Cột
A. điều kiện sống ở thành thị thấp.
B. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
C. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ
D. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
A. Đẩy mạnh chế biến thủy sản.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Mở rộng ngư trường đánh bắt.
D. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản
A. Đà Nẵng có ngành sản xuất dệt, may
B. Dệt, may có phát triển ở Thanh Hóa.
C. Gỗ, giấy, xenlulô có phát triển ở Huế
D. Qui Nhơn có ngành sản xuất da, giày.
A. đẩy mạnh quảng canh
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. chú trọng đầu tư thủy lợi
D. sử dụng phân bón nhiều.
A. các sông lớn có hướng bắc nam.
B. các dãy núi và thung lũng rộng.
C. nhiều đồng bằng phù sa lớn.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
A. số người trong độ tuổi sinh đẻ ít.
B. thực hiện tốt chính sách dân số.
C. đời sống nhân dân còn khó khăn.
D. phổ biến xu hướng sống độc thân.
A. mở rộng thị trường xuất khẩu
B. tăng cường chế biến hải sản
C. đánh bắt thủy sản có giá trị cao.
D. mở rộng ngư trường đánh bắt
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. sự điều tiết của các hồ nước.
C. nguồn nước ngầm phong phú.
D. mưa phùn vào cuối mùa đông.
A. Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông
B. Đẩy mạnh khâu chế biến, xuất khẩu.
C. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp
D. Chính sách hỗ trợ giá của Nhà nước.
A. In – đô – nê – xi –a tăng liên tục
B. Thái Lan tăng thấp nhất
C. Việt Nam tăng liên tục
D. Xin – ga – po tăng nhanh nhất
A. Than tăng nhanh hơn dầu thô.
B. Dầu thô tăng nhanh hơn than
C. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm
D. Điện tăng liên tục và nhanh nhất.
A. chất lượng cuộc sống người dân chưa cao.
B. công nghiệp năng lượng chậm phát triển
C. tỉ trọng dân cư nông thôn lớn hơn thành thị.
D. ngành công nghiệp phát triển còn hạn chế.
A. Chi phí đầu tư lớn, công nghệ cao
B. Khoáng sản phân bố rải rác
C. Khí hậu diễn biến thất thường.
D. Địa hình dốc, giao thông khó khăn
A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
B. có quy mô dân số đông nhất nước ta.
C. công nghiệp chế biến phát triển nhanh
D. trình độ thâm canh ngày càng nâng cao.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK