A. nội thủy
B. lãnh hải
C. vùng tiếp giáp lãnh hải
D. vùng đặc quyền về kinh tế
A. đới rừng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. đới rừng cận xích đạo gió mùa
C. đới rừng cận nhiệt và cận xích đạo gió mùa
D. đới rừng xích đạo gió mùa.
A. Bảo vệ môi trường
B. Quy hoạch các điểm dân cư tránh xa các vùng lũ quét nguy hiểm
C. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật thuỷ lợi và kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
D. trồng rừng và bảo vệ rừng.
A. Lưu vực sông sông Đồng Nai
B. Lưu vực sông Mê Công
C. Lưu vực sông Đà Rằng
D. Lưu vực sông Hồng.
A. Điện Biên
B. Sơn La
C. Gia Lai
D. Kon Tum
A. Long An
B. Sóc Trăng
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
B. i Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.
C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.
A. Cần Thơ
B. Việt Trì
C. Thanh Hoá
D. Biên Hoà.
A. Sông Cả
B. Sông Tiền
C. Sông Cầu
D. Sông Đà Rằng
A. Gia Lai
B. Lâm Đồng
C. Lai Châu
D. Nghệ An
A. Điện Biên
B. Lai Châu
C. Hoà Bình
D. Sơn La
A. Bỉm Sơn
B. Huế
C. Vinh
D. Thanh Hoá.
A. Thủ Đức, Bà Rịa
B. Trà Nóc, Phú Mỹ
C. Thủ Đức, Phú Mỹ
D. Bà Rịa, Trà Nóc
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
A. gió thổi qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
B. gió di chuyển về phía đông
C. gió càng gần về phía nam
D. gió thổi lệch về phía đông, qua biển
A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. xuất khẩu lao động
D. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhân dân
B. tăng cường xây dựng cơ sở vật chất
C. tạo động lực cho sự tăng trưởng và phát triển kinh tế.
D. tác động mạnh tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật
B. đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.
C. đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.
D. thị trường thế giới có nhiều biến động.
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C. khí hậu và thời tiết thất thường
D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao
A. Tăng sản lượng khai thác, nâng cao hiệu quả khai thác biển.
B. Góp phần hạn chế sự suy giảm tài nguyên sinh vật ven bờ.
C. Giúp bảo vệ vùng trời, vùng biển, hải đảo, vùng thềm lục địa nước ta.
D. Thuận tiện cho việc trao đổi hàng hóa với nước ngoài bằng đường biển
A. chính sách phân bố lại dân cư.
B. người dân thay đổi thói quen sinh sống
C. biến đổi khí hậu
D. sự chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế
A. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì
B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới
C. Số dân đạt 507,9 triệu người
D. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản
A. đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m.
D. các dãy núi chạy theo hướng chính là tây bắc - đông nam và hướng vòng cung.
A. tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu
B. dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá.
C. nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm luôn lớn nhất
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây hàng năm và cây ăn quả đều giảm.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực có hạt tăng
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm tăng.
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
C. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm chất lượng thấp không phù hợp với nhu cầu thị trường
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
A. nhiều nắng, nhiệt độ cao, chỉ có một số sông nhỏ đổ ra biển.
B. có bờ biển dài nhất cả nước.
C. biển nông, không có sông đổ ra biển
D. bờ biển có nhiều vịnh, đầm phá
A. thu hút lao động từ vùng khác, tạo tập quán sản xuất mới
B. nâng cao đời sống nhân dân, gìn giữ bản sắc văn hóa dân tộc.
C. phát triển mạng lưới đô thị, làm tăng mật độ dân số của vùng.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống, phát triển dịch vụ du lịch.
A. cơ sở hạ tầng tốt
B. lực lượng lao động trình độ cao
C. có rất nhiều ngành công nghiệp truyền thống
D. cửa ngõ thông ra biển
A. phải phụ thuộc vào các nước phát triển
B. phải cạnh tranh quyết liệt với các nền kinh tế phát triển hơn.
C. phải phụ thuộc vào những nước láng giềng
D. phải hợp tác với các nước có nền kinh tế kém hơn để chuyển giao công nghệ
A. 6,9 lần
B. 3,3 lần
C. 9,6 lần
D. 2,2 lần
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. khai hoang mở rộng diện tích
C. cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông ven biển.
D. tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa và hóa học hóa
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu kết hợp cột - đường
A. hiệu quả kinh tế của rừng phòng hộ rất cao
B. cung cấp nhiều loại dược liệu quý.
C. địa hình dốc, ven biển có hiện tượng cát bay, cát chảy.
D. tạo được nhiều việc làm cho người dân
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng
B. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí
C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
A. Làm cho việc sử dụng và cải tạo đất gặp nhiều khó khăn
B. Gây thiếu nước ngọt để phục vụ canh tác
C. Làm cho đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn trên diện tích rộng
D. Gây thiếu nước ngọt cho sinh hoạt.
A. Gây khó khăn cho vấn đề giải quyết việc làm, đặc biệt ở khu vực thành thị
B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp trên đầu người thấp.
C. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp hơn so với một số vùng khác
D. Cản trở quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành của vùng.
A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn
B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.
C. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi
D. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ
A. tác động của Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO.
B. hàng hoá của Việt Nam không ngừng gia tăng về số lượng cũng như cải tiển mẫu mã, chất lượng sản phẩm.
C. tác động của việc bình thường hoá quan hệ giữa Việt Nam với Hoa Kỳ.
D. đây là thị trường tương đối dễ tính, có dân số đông nên nhu cầu tiêu thụ hàng hoá lớn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK