Cho bảng số liệu
Mật độ dân số một số vùng nước ta, năm 2006.
(Đơn vị: người/km)
Vùng |
Mật độ dân số |
Đồng bằng sông Hồng |
1225 |
Đông Bắc |
148 |
Tây Bắc |
69 |
Bắc Trung Bộ |
207 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
200 |
Tây Nguyên |
89 |
Đông Nam Bộ |
511 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
429 |
(Nguồn số liệu theo Bài 16 - SGK trang 69 - NXB giáo dục Việt Nam)
Để thể hiện mật độ dân số một số vùng nước ta năm 2006 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?
D. Tròn.
B
Đáp án B
Phương pháp giải:
Kĩ năng nhận diện biểu đồ
Giải chi tiết:
Từ khóa “mật độ dân số”, số năm 1 năm. 7 vùng
=> Miền, tròn, đường loại.
=> Chọn cột.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Học thuộc bài trước khi ngủ. Các nhà khoa học đã chứng minh đây là phương pháp học rất hiệu quả. Mỗi ngày trước khi ngủ, bạn hãy ôn lại bài đã học một lần sau đó, nhắm mắt lại và đọc nhẩm lại một lần. Điều đó sẽ khiến cho bộ não của bạn tiếp thu và ghi nhớ tất cả những thông tin một cách lâu nhất.
Nguồn : timviec365.vnLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAPSGK