A. Cao và giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Thấp và tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Cao và tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Thấp và giảm dần từ Bắc vào Nam
A. có nhiều dãy núi lan ra sát biển
B. có nhiều cồn cát, đầm phá
C. sông ngòi có lượng phù sa nhỏ
D. hay xảy ra thiên tai.
A. ven biển đồng bằng Nam Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. ven biển đồng bằng Bắc Bộ
D. ven biển miền Trung
A. Dưới 200m
B. Từ 1000 - 2000m
C. Dưới 1000m
D. Trên 2000m
A. có mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. sự điều tiết của các hồ chứa nước
C. nguồn nước ngầm phong phú
D. có mưa phùn vào cuối mùa đông
A. nền nhiệt cao, mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi
B. nền nhiệt cao, mùa hạ nóng, mưa tăng theo độ cao
C. nền nhiệt cao, khí hậu khắc nghiệt
D. nền nhiệt cao, mùa hạ nóng, mùa đông lạnh
A. Móng Cái đến Cà Mau
B. Móng Cái đến Hà Tiên
C. Lạng Sơn đến Cà Mau
D. Móng Cái đến Bạc Liêu
A. Cận chí tuyến Bắc bán cầu
B. Cận chí tuyến Nam bán cầu
C. Áp cao Xibia
D. Bắc Ấn Độ Dương
A. Biến đổi khí hậu và tình trạng xâm nhập mặn
B. Khai thác quá mức và tình trạng ô nhiễm môi trường nước
C. Khai thác quá mức và tình trạng thu hẹp diện tích rừng ngập mặn
D. Mở rộng phạm vi, ngư trường đánh bắt xa bờ
A. Có sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông - Tây, hướng vòng cung
B. Thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu, thấp ở giữa, hướng tây bắc - đông nam
C. Chủ yếu là đồi núi thấp, hướng tây bắc - đông nam
D. Địa hình cao nhất nước, hướng tây bắc - đông nam
A. dãy núi Bạch Mã trở ra Bắc
B. tả ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã
C. dãy núi Bạch Mã trở vào Nam
D. hữu ngạn sông Hồng tới dãy núi Bạch Mã
A. Hà Nội có lượng mưa cao nhất, cao hơn Huế 1,5 lần
B. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất, thấp hơn Huế 1,7 lần
C. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất, thấp hơn TP Hồ Chí Minh 1,3 lần
D. Hà Nội có lượng mưa cao nhất, Huế có lượng mưa đứng thứ 2
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh
B. Nhiệt độ trung bình tháng I ở Hà Nội thấp hơn TP. Hồ Chí Minh
C. Số tháng có nhiệt độ trên 20°C ở TP. Hồ Chí Minh nhiều hơn Hà Nội
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội lớn hơn TP. Hồ Chí Minh
A. lao động mang tính mùa vụ
B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu
C. tính chất nhiệt đới của khí hậu
D. sự biến động của thị trường
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến Bắc bán cầu
B. nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. nằm trên ngã tư đường hàng hải, hàng không quốc tế
D. nằm ở khu vực có nhiều nét tương đồng về lịch sử, văn hóa – xã hội
A. đất feralit và đất phù sa
B. đất feralit và đất mùn
C. đất mùn thô và đất mùn
D. đất feralit có mùn và đất mùn
A. cận xích đạo gió mùa
B. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
C. cận xích đạo
D. nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Lào Cai
B. Sơn La
C. Gia Lai
D. Kon Tum
A. mặt đất thấp
B. diện mưa bão rộng
C. có đê sông, đê biển bao bọc
D. mật độ xây dựng cao
A. Sông Đà
B. Sông Mã
C. Sông Cả
D. Sông Cầu
A. Gió Tây Nam từ vịnh Bengan thổi vào
B. Gió Mậu dịch nửa cầu Bắc hoạt động mạnh
C. Gió Mậu dịch nửa cầu Nam hoạt động mạnh
D. Gió mùa Đông Bắc qua biển thổi vào
A. đồng bằng sông Cửu Long
B. đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ
C. đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
D. đồng bằng sông Hồng
A. nguồn gốc của đá mẹ
B. kĩ thuật canh tác của con người
C. quá trình xâm thực - tích tụ
D. điều kiện khí hậu ở miền núi
A. có nền địa hình thấp hơn
B. có nền nhiệt độ cao hơn
C. có nền địa hình cao hơn
D. có nền nhiệt độ thấp hơn
A. còn rất nhiều
B. còn rất ít
C. còn ít
D. còn nhiều
A. tổng diện tích rừng đang tăng lên nhưng chất lượng vẫn tiếp tục suy giảm
B. chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm sút nhanh
C. tài nguyên rừng của nước ta đang phục hồi nhanh cả về số lượng và chất lượng
D. tài nguyên rừng đang tiếp tục bị suy giảm cả về số lượng lẫn chất lượng
A. có kế hoạch mở rộng đất nông nghiệp
B. thực hiện thâm canh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí trên đất dốc
D. tổ chức định canh, định cư cho dân cư miền núi
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
A. 2360 km
B. hơn 5000 km
C. hơn 4600 km
D. 3260 km
A. Đất mặn
B. Đất phèn
C. Đất feralit trên đá vôi
D. Đất phù sa sông
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thuỷ
C. lãnh hải
D. thềm lục địa
A. phần lớn các sông có hướng vòng cung và tây bắc – đông nam
B. sông ngắn, dốc, có hướng tây bắc – đông nam và tây – đông
C. mạng lưới dày đặc, có nhiều sông lớn
D. nhiều sông dài, lòng sông rộng, độ dốc lòng sông nhỏ
A. Chủ yếu là các sông lớn
B. Phần lớn là các sông nhỏ
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Sông ngòi giàu phù sa
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. BắcTrung Bộ
D. Nam Bộ
A. Thuận lợi phát triển giao thông vận tải đường bộ
B. Nhiều nơi thuận lợi phát triển du lịch
C. Sông ngòi có tiềm năng thủy điện lớn
D. Tập trung nhiều khoáng sản
A. Mùa bão từ tháng VI đến tháng XI
B. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam
C. Diễn biến phức tạp, xuất hiện nhiều siêu bão
D. Đều được hình thành trên Biển Đông
A. vùng biển; vùng đồng bằng và vùng đồi núi
B. vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng và vùng núi cao
C. vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi
D. vùng biển và thềm lục địa; vùng đồi và vùng núi
A. sự phân hóa của sinh vật theo độ cao
B. sự phân hóa của khí hậu theo độ cao
C. có đường bờ biển dài 3260km
D. lãnh thổ kéo dài theo Bắc - Nam
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK