A. Nguồn khoáng sản dồi dào.
B. Tiềm năng thủy điện lớn.
C. Phong cảnh đẹp, mát mẻ.
D. Địa hình đồi núi thấp.
A. Dễ xảy ra lũ nguồn, lũ quét.
B. Nhiều nguy cơ phát sinh động đất.
C. Dễ xảy ra tình trạng thiếu nước.
D. Nạn cháy rừng dễ diễn ra nhất.
A. Đồng bằng có địa hình bằng phẳng, miền núi có địa hình cao hiểm trở.
B. Đồng bằng thuận lợi cho cây lương thực, miền núi thích hợp cho cây công nghiệp.
C. Những sông lớn mang vật liệu bào mòn ở miền núi bồi đắp, mở rộng đồng bằng.
D. Sông ngòi phát nguyên từ miền núi cao nguyên chảy qua các đồng bằng.
A. Tháng có nhiệt độ cao nhất trong năm là tháng 5.
B. Tháng có lượng mưa cao nhất trong năm là tháng 9.
C. Tháng 7 có nhiệt độ và lượng mưa cao nhất trong năm.
D. Tháng 1 là tháng có nhiệt độ thấp nhất trong năm.
A. 9,3oC
B. 1,8oC
C. 7,6oC
D. 0,2oC
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
A. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên sông Hồng vào mùa hạ, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào thu - đông.
B. Sông nhiều nước quanh năm, đặc biệt vào vào mùa hạ, sông Đà Rằng có lũ tiểu mãn vào tháng VI.
C. Có một mùa lũ và một mùa cạn, mùa lũ trên cả hai sông đều diễn ra vào mùa hạ.
D. Sông nhiều nước quanh năm, mùa lũ trên sông Hồng vào thu - đông, mùa lũ trên sông Đà Rằng vào mùa hạ.
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
A. Bà Rịa - Vũng Tàu.
B. Khánh Hoà.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Nam Bộ.
A. Tây Trang, Lào Cai, Hữu Nghị, Móng Cái.
B. Móng Cái, Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang.
C. Tây Trang, Lào Cai, Lao Bảo, Bờ Y.
D. Bờ Y, Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang.
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ, Tây Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Tây Bắc Bộ.
A. Từ 200 – 400mm.
B. Từ 400 – 800mm.
C. Từ 800 – 1200mm.
D. Trên 1200mm.
A. Trên 24oC.
B. Từ 18 – 20oC.
C. Từ 20 – 24oC.
D. Dưới 18oC.
A. Quảng Ninh.
B. Kon Tum.
C. Điện Biên.
D. Gia Lai.
A. Quảng Ninh.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Hà Tĩnh.
A. Cửa Soi Rạp.
B. Cửa Đại.
C. Cửa Định An.
D. Cửa Tiểu.
A. Lục Yên
B. Trại Cau
C. Thạch Khê
D. Tùng Bá
A. Sông Cả
B. Sông Hồng
C. sông Mã
D. sông Thái Bình
A. Nam Trung Quốc và Đông Bắc Đài Loan.
B. Phía đông Phi - lip - pin và phía tây của Việt Nam.
C. Phía đông Việt Nam và tây Phi - lip - pin.
D. Phía bắc của Xin - ga - po và phía nam Ma - lai - xi - a.
A. Lãnh hải
B. Tiếp giáp lãnh hải
C. Thềm lục địa
D. Nội thủy
A. Sạt lở bờ biển.
B. Nạn cát bay.
C. Triều cường.
D. Bão.
A. 0,5 triệu km2.
B. 1 triệu km2.
C. 1,5 triệu km2.
D. 2 triệu km2.
A. Rừng ngập mặn.
B. Rừng kín thường xanh.
C. Rừng cận xích đạo gió mùa.
D. Rừng thưa nhiệt đới khô.
A. Thành phần sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. Nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. Có các dòng hải lưu nóng hoạt động suốt năm.
D. Có các luồng gió theo hướng đông nam thổi vào nước ta gây mưa.
A. Làm cho khí hậu mang tính hải dương điều hòa.
B. Làm cho thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hoá đa dạng.
D. Làm cho khí hậu mang tính chất lục địa điều hoà.
A. Quảng Ninh.
B. Đà Nẵng.
C. Khánh Hoà.
D. Bình Thuận.
A. Nhiệt độ nước biển.
B. Dòng hải lưu.
C. Thành phần loài sinh vầt biển.
D. Các đảo nhỏ ven bờ.
A. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
B. Chịu ảnh hưởng của hai mùa gió.
C. Trong năm có hai mùa rõ rệt.
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương.
A. Từ tháng 5 đến tháng 10.
B. Từ tháng 6 đến tháng 12.
C. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau.
D. Từ tháng 12 đến tháng 6 năm sau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK