A. các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau.
B. xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
C. sinh vật từ đơn bào đến sinh vật đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
D. chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố tương tự.
A. Cánh dơi và chi trước của mèo.
B. Vây trước của cá voi và vây trước của cá mập.
C. Gai của cây xương rồng và tua cuốn của cây họ Đậu.
D. Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật ăn thịt.
A. biến dị cá thể.
B. đột biến gen.
C. đột biến nhiễm sắc thể.
D. biến dị tổ hợp.
A. đột biến.
B. di – nhập gen.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. yếu tố ngẫu nhiên.
A. động vật ít di chuyển.
B. động vật phát tán mạnh.
C. thực vật bậc thấp.
D. các loài thực vật.
A. (1), (3).
B. (2), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
A. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.
B. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.
C. (1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
D. (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sự hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa diễn ra trong một khu vực địa lí.
B. Phương thức này thường gặp chủ yếu ở thực vật, ít gặp ở động vật.
C. Quá trình này diễn ra chậm vì chịu sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
D. Thể song nhị bội được hình thành là kết quả của lai xa kết hợp đa bội hoá.
A. Cách li sau hợp tử gồm cách li nơi ở, cách li thời gian, cách li tập tính và cách li cơ học.
B. Hai loài cùng sống trong một khu vực nhưng có mùa sinh sản khác gọi là cách li thời gian.
C. Cách li cơ học là do hai loài có hình thức giao phối khác nhau nên không giao phối với nhau.
D. Cách li trước hợp tử là trở ngại ngăn cản sự giao phối hay ngăn cản tạo con lai hữu thụ.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. chọn lọc tự nhiên.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. giao phối không ngẫu nhiên.
D. đột biến gen.
A. Nguyên sinh.
B. Trung sinh.
C. Cổ sinh.
D. Thái cổ.
A. ổ sinh thái.
B. giới hạn sinh thái.
C. khoảng thuận lợi.
D. môi trường sinh thái.
A. mật độ cá thể của quần thể.
B. kích thước tối thiểu của quần thể.
C. kiểu phân bố của quần thể.
D. kích thước tối đa của quần thể.
A. Rừng lá rụng ôn đới.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng lá kim phương Bắc.
D. Đồng rêu hàn đới.
A. phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố đồng đều.
C. phân bố thẳng đứng.
D. phân bố theo nhóm.
A. hội sinh.
B. hợp tác.
C. ức chế - cảm nhiễm.
D. cộng sinh.
A. Cỏ.
B. Nấm hoại sinh.
C. Giun đất.
D. Vi khuẩn hoại sinh.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. I và II.
B. II và IV.
C. I và III.
D. III và IV.
A. Cá rô phi sinh trưởng, phát triển tốt nhất ở khoảng giá trị (3).
B. Cá rô phi sinh trưởng, phát triển trong khoảng nhiệt độ từ 5,60C đến 420C.
C. Nhiệt độ thấp nhất mà cá rô phi chịu đựng được là 5,60C.
D. Giới hạn sinh thái của cá rô phi đối với nhiệt độ là 420C.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Đường cong tăng trưởng hình chữ J xảy ra khi điều kiện môi trường thuận lợi, quần thể sinh sản nhanh.
B. Với kiểu tăng trưởng (a): mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
C. Với kiểu tăng trưởng (b): quần thể tăng trưởng trải qua các giai đoạn: tăng chậm, tăng nhanh, ổn định.
D. J là tăng trưởng trong điều kiện môi trường bị giới hạn, S là tăng trưởng theo tiềm năng sinh học.
A. thời gian sống thực tế của một cá thể trong quần thể.
B. tuổi bình quân của tất cả các cá thể trong quần thể.
C. thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.
D. tuổi cao nhất mà các cá thể trong quần thể đạt được.
A. cân bằng sinh thái.
B. cân bằng sinh học.
C. điều hòa mật độ.
D. khống chế sinh học.
A. Ở miền Nam, vào mùa mưa, số lượng ếch và nhái thường tăng nhanh.
B. Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
C. Ở miền Bắc, khi mùa đông có rét đậm thì các loài bò sát giảm mạnh.
D. Vào mùa thu hoạch lúa và ngô, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.
A. 105 kcalo; 12. 103 kcalo; 960 kcalo.
B. 105 kcalo; 12. 104 kcalo; 4.104 kcalo.
C. 105 kcalo; 12. 103 kcalo; 96 kcalo.
D. 105 kcalo; 12. 104 kcalo; 8.103 kcalo.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
B. Trong lưới thức ăn, một loài sinh vật có thể là mắt xích của nhiều chuỗi thức ăn.
C. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã thảo nguyên.
D. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất luôn có sinh khối lớn nhất.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK