A. xitozin
B. timin
C. guanin
D. uraxin
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Di nhập gen
C. Đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Nấm hoại sinh
B. Vi khuẩn hoại sinh
C. Động vật ăn thực vật
D. Thực vật
A. Mất đoạn
B. Lệch bội
C. Đa bội
D. Dị đa bội
A. Clo
B. Photpho
C. Kẽm
D. Magie
A. XbY
B. XBYb
C. XbYB
D. XYb
A. tARN
B. Protein
C. Lipit
D. ADN
A. Loài đặc trưng
B. Loài ưu thế
C. Thành phần loài
D. Mật độ cá thể
A. DE và de
B. DE và dE
C. De và dE
D. De và de
A. cấp 2
B. cấp 3
C. cấp 4
D. cấp 1
A. Tập hợp ong ở rừng Trường sơn
B. Tập hợp cá Cóc ở rừng Tam đảo
C. Tập hợp chim ở vườn quốc gia Chàm chim
D. Tập hợp cá ở Sông Đà
A. Thể tứ bội
B. Thể tam bội
C. Thể ba
D. Thể một
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Di nhập gen
C. Đột biến
D. Giao phối ngẫu nhiên
A. Lúa nước
B. Đậu hà lan
C. Cải bắp
D. Cừu Dolly
A. Cổ sinh
B. Trung sinh
C. Nguyên sinh
D. Tân sinh
A. q2
B. 2q
C. p
D. 2pq
A. AABB
B. aaBB
C. AAbb
D. aabb
A. bbDd
B. BBdd
C. bbDD
D. BbDd
A. ♂ cây hoa đỏ x ♀ cây hoa đỏ
B. ♂ cây hoa đỏ x ♀ cây hoa trắng
C. ♂ cây hoa trắng x ♀ cây hoa trắng
D. ♂ cây hoa trắng x ♀ cây hoa đỏ
A. Nút nhĩ thất
B. Mạng Pookin
C. Bó His
D. Nút xoang nhĩ
A. Protein Lac Y
B. Protein ức chế
C. Protein Lac A
D. Protein Lac Z
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 3’GGX5’
B. 3’TTX5’
C. 3’GAX5’
D. 3’AAX5’
A. Alen quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ
B. Trong tổng cá mặt đen ở F2 có 25% cá mang kiểu gen đồng hợp
C. Gen quy định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1 :2 ;1
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dưa hấu
B. Quả quýt
C. Hạt điều
D. Cây mía
A. 50
B. 86
C. 74
D. 62
A. 12,5%
B. 18.75%
C. 6,25%
D. 56,25%
A. 10%
B. 40%
C. 30%
D. 20%
A. 3/8
B. 11/32
C. 7/16
D. 1/4
A. 1:2:1
B. 3:3:2
C. 9:6:1
D. 4:3:1
A. 4
B. 3
C. 8
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK