A. Đại bàng.
B. Giun đất.
C. Trai sông.
D. Cá heo.
A. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần.
B. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn và tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần.
C. tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp giảm dần.
D. tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần.
A. Cá thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Quần thể.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. I III II.
B. III II I.
C. III II IV.
D. II III IV.
A. kiểu gen F1 và F2.
B. kiểu hình F2.
C. kiểu gen và kiểu hình F2.
D. kiểu hình F1 và F2.
A. 8
B. 4
C. 1
D. 2
A. làm cho đột biến được phát tán trong quần thể.
B. làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền.
C. tạo nên sự đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
D. tạo nên nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
A. gồm một cặp nhiễm sắc thể.
B. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thường.
C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục.
D. ở nữ là XX, ở nam là XY.
A. Nguyên phân.
B. Giảm phân và thụ tinh.
C. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
D. Thụ tinh, nguyên phân.
A. mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 thu được tiếp tục giao phối với nhau.
B. mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1 với ruồi cái mình đen, cánh cụt.
C. mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1 với ruồi đực mình đen, cánh cụt.
D. mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt, thu được F1 toàn mình xám, cánh cụt, cho các ruồi F1 lần lượt giao phối với nhau.
A. Chim.
B. Côn trùng.
C. Lưỡng cư.
D. Cá.
A. Năng lượng trong hệ sinh thái bị thất thoát chủ yếu qua chất thải và các bộ phận bị rơi rụng (lá cây, rụng lông, lột xác, …).
B. Dòng năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.
C. Sinh vật ở bậc dinh dưỡng cao hơn tích lũy năng lượng nhiều hơn so với sinh vật ở bậc dinh dưỡng thấp hơn.
D. Nếu một chuỗi thức ăn bắt đầu bằng thực vật thì động vật ăn thực vật có mức năng lượng cao nhất trong chuỗi thức ăn.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. \(\underline {AB} D;\underline {ab} d\) hoặc \(\underline {AB} d;\underline {ab} D\) hoặc ; \(\underline {Ab} D;\underline {aB} d\).
B. \(\underline {ab} D;\underline {ab} d\) hoặc \(\underline {AB} d;\underline {AB} D\) hoặc ; \(\underline {Ab} D;\underline {aB} d\).
C.
\(\underline {AB} D;\underline {Ab} D;\underline {aB} d;\underline {ab} d\) hoặc \(\underline {AB} d;\underline {Ab} d;\underline {aB} D;\underline {ab} D\).
D. \(\underline {AB} D;\underline {AB} d;\underline {ab} D;\underline {ab} d\) hoặc \(\underline {Ab} D;\underline {Ab} d;\underline {aB} d;\underline {aB} D\).
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK