A. 700nm
B. 30nm
C. 11nm
D. 300nm
A. AABb
B. AaBB
C. AAbb
D. AaBb
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. mARN và tARN
A. 5'UXG3'
B. 5'GXU3'
C. 3'XGU5'
D. 3'TXG5'
A. ruồi giấm
B. cà chua
C. bí ngô
D. đậu Hà lan
A. thể tam bội
B. thể ba nhiễm
C. thể bốn nhiễm
D. thể một nhiễm
A. 100% đỏ
B. 3 đỏ: 1 vàng
C. 1 đỏ: 1 vàng
D. 100% vàng
A. có nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một axit amin.
B. có nhiều axit amin được mã hoá bởi một bộ ba.
C. có nhiều bộ hai mã hoá đồng thời nhiều axit amin.
D. một bộ ba mã hoá một axit amin.
A. sự mềm dẻo kiểu hình
B. sự thích nghi kiểu gen
C. sự mềm dẻo kiểu gen
D. sự thích nghi của sinh vật
A. liên quan đến một gen trên nhiễm sắc thể
B. xảy ra ở đồng thời nhiều điểm trên gen
C. liên quan đến một cặp nu trên gen
D. ít gây hậu quả nghiêm trọng
A. Số NST ở thể tứ bội là 16
B. Số NST ở thể một là 7
C. Số NST ở thể ba nhiễm kép là 16
D. Số NST ở thể tam bội là 15
A. vùng khởi động – vùng vận hành – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)
B. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành - cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. vùng vận hành - vùng khởi động – cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành - cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)
A. Kiểu hình chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không chịu ảnh hưởng của các yếu tố môi trường
B. Bố mẹ không truyền cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền một kiểu gen
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
D. Kiểu gen qui định khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường
A. liên kết gen
B. tương tác bổ sung
C. tương tác cộng gộp
D. phân ly độc lập
A. AaBb x AaBb
B. AaBB x AaBb
C. AABB x aabb
D. AaBb x Aabb
A. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
B. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc
C. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
D. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
A. Đột biến gen có thể xảy ra ngay cả khi có hoặc không có tác nhân gây đột biến
B. Hóa chất 5-Brôm Uraxin gây đột biến thay thể một cặp G-X thành một cặp A-T
C. Trong cùng một cơ thể, khi có tác nhân đột biến thì tất cả các gen đều có tần số đột biến như nhau
D. Đột biến thay thế một cặp nucleotit thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến mất một cặp nucleotit
A. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng
B. làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
C. làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
D. gây chết cho cơ thể mang NST đột biến
A. bộ NST của loài theo hệ số 3n, 4n, 5n
B. bộ NST đơn bội của 2 loài khác nhau trong 1 tế bào.
C. bộ NST của loài lên 3n, 4n, 5n
D. 1 số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài và lớn hơn 2n.
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 4, 1
C. 3, 2, 4, 1
D. 2, 1, 3, 4
A. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình
B. 18 kiểu gen và 6 kiểu hình
C. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình
D. 18 kiểu gen và 8 kiểu hình
A. nhiều gen quy định sự phát triển của một tính trạng
B. một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
C. một gen ảnh hưởng đến sự phát triển của 1 tính trạng
D. một gen quy định sự tổng hợp của một chuỗi polypeptit
A. 7/64
B. 7/4
C. 7/32
D. 35/128
A. làm tăng biến dị tổ hợp
B. đảm bảo sự di truyền từng nhóm gen quý
C. tạo điều kiện cho các gen quý có dịp tái tổ hợp với nhau
D. cho phép lập bản đồ gen
A. \(\frac{{\underline {aB} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {ab} }}{{ab}}\)
B. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{aB}}\)
C. \(\frac{{\underline {Ab} }}{{aB}} \times \frac{{\underline {aB} }}{{ab}}\)
D. \(\frac{{\underline {AB} }}{{ab}} \times \frac{{\underline {AB} }}{{ab}}\)
A. Ở châu chấu, XX – cái, XO – đực
B. Ở ruồi giấm, XX – đực, XY – cái
C. Ở gà, XX – trống, XY – mái
D. Ở lợn, XX – cái, XY – đực
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Khi prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành
B. Khi môi trường có hoặc không có lactôzơ
C. Khi môi trường tế bào có lactôzơ
D. Khi môi trường tế bào không có lactôzơ
A. tổng hợp ARN
B. tự tái bản
C. tổng hợp chuỗi polipeptit
D. nhân đôi ADN
A. Thể tự đa bội phổ biến ở thực vật, ít gặp ở động vật
B. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể tự đa bội lẻ
C. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển mạnh, chống chịu tốt
D. Các thể đa bội lẻ vẫn có khả năng sinh sản bình thường
A. có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể và làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong quá trình giảm phân
C. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
D. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào
A. prôtêin ức chế liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế
C. chứa thông tin mã hóa axit amin trong phân tử prôtêin
D. ARN - pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
A. Ab/aB, f = 40%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/ab, f = 40%
D. AB/aB, f = 20%
A. hai cặp nhân tố di truyền quy định
B. hai nhân tố di truyền khác lọai quy định
C. một cặp nhân tố di truyền quy định
D. một nhân tố di truyền quy định
A.
B. Tăng 2
C. Giảm 1
D. Giảm 2
A. M của chu kỳ tế bào
B. S của chu kỳ tế bào
C. G1 của chu kỳ tế bào
D. G2 của chu kỳ tế bào
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/16
D. 3/32
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK