A. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
B. lưỡng cư hô hấp cả bằng da (chủ yếu) và bằng phổi.
C. da lưỡng cư luôn cần ẩm ướt.
D. chi của lưỡng cư có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.
A. ADN và ARN.
B. ADN và prôtêin histon.
C. ARN và prôtêin histon.
D. Axit nuclêic và prôtêin.
A. A = T = 14,25%; G = X = 86,75%.
B. A = T = 14,25%; G = X = 35,75%.
C. A = T = 7,125%; G = X = 42,875%.
D. A = T = G = X = 14,25%.
A. Lai phân tích.
B. Lai xa.
C. lai khác dòng.
D. Lai thuận nghịch.
A. aabbdd.
B. AaBBdd.
C. AaBBDd
D. AaBbDd
A. 15%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 75%.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
A. 6
B. 4
C. 10
D. 9
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa.
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
A. nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được.
B. đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại.
C. nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ.
D. giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất tốn kém.
A. ADN.
B. ARN.
C. Prôtêin.
D. Lipit.
A. biến đổi vốn gen của quần thể dẫn tới hình thành loài mới.
B. diễn ra trên phạm vi rộng, trong thời gian dài.
C.
phân chia loài thành các nhóm phân loại nhỏ hơn.
D. hình thành các đơn vị phân loại trên loài.
A. thuộc một ổ sinh thái
B. thuộc hai ổ sinh thái khác nhau
C. thuộc hai quần xã khác nhau
D. thuộc hai hệ sinh thái khác nhau
A. Sâu ăn lá ngô, nhái, rắn hổ mang.
B. Cây ngô, sâu ăn lá ngô, nhái.
C. Nhái, rắn hổ mang, diều hâu.
D. Cây ngô, sâu ăn lá ngô, diều hâu.
A. Máu tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với các tế bào.
B. Máu được tim bơm đi lưu thông liên tục trong mạch kín.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình.
D. Tốc độ máu chảy nhanh.
A. Đột biến gen trội thành gen lặn.
B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen lặn thành gen trội
D. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể.
A. Aa × Aa.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXA × XAY.
A. Giao phối không ngẫu nhiên làm giảm tần số alen lặn có hại trong quần thể.
B. Giao phối không ngẫu nhiên có thể không làm thay đổi thành phần kiểu gen của một quần thể.
C. Giao phối không ngẫu nhiên có thể làm giảm tính đa dạng di truyền của quần thể.
D. Các hiện tượng tự phối, giao phối gần và giao phối có chọn lọc được xếp vào giao phối không ngẫu nhiên.
A. CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. CLTN tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Trong môi trường mới, loài ngoại lai xuất hiện các biến dị giúp chúng thích nghi hơn ban đầu.
B. Loài ngoại lai luôn có sức đề kháng và khả năng chống chịu vượt trội so với những loài SV bản địa.
C. Trong môi trường mới, loài ngoại lai có thể không bị khống chế như trong môi trường ban đầu của chúng.
D. Loài ngoại lai luôn sinh trưởng và phát triển vượt trội so với những loài sinh vật bản địa.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. thể tam bội.
B. thể ba.
C. thể bốn.
D. thể ba kép.
A. 6/2401
B. 32/81
C. 24/2401
D. 8/81
A. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường dễ xảy ra giữa các loài có quan hệ xa nhau về nguồn gốc.
B. Hình thành loài bằng con đường sinh thái diễn ra trong những khu phân bố riêng biệt nhau.
C. Hình thành loài bằng con đường địa lý chỉ gặp ở những loài có khả năng phát tán mạnh.
D. Hình thành loài bằng con đường tập tính chỉ xảy ra ở động vật.
A. Vùng A: Khai thác hợp lý; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng.
B. Vùng A: Khai thác quá mức; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Chưa khai thác hết tiềm năng.
C. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác quá mức; vùng C: Khai thác hợp lý.
D. Vùng A: Chưa khai thác hết tiềm năng; vùng B: Khai thác hợp lý; vùng C: Khai thác quá mức.
A. D → B → A → C → E.
B. D → B → C → A → E.
C. D → B → A → E.
D. D → B → C → A.
A. 1/12.
B. 1/7.
C. 1/39.
D. 3/20.
A. 108
B. 216
C. 72
D. 144
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7/9.
B. 9/16.
C. 3/16.
D. 1/32.
A. 7/81
B. 7/9
C. 1/72
D. 4/9
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK