A. Protein
B. Lipit
C. Axit nucleic
D. Protein và axit nucleic
A. 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN
B. 2 loại là ADN và ARN
C. Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại
D. 3 loại là mARN, tARN và rARN
A. Về cấu trúc gen
B. Về chức năng của protein do gen tổng hợp
C. Về khả năng phiên mã của gen
D. Về vị trí phân bố của gen
A. mARN và rARN
B. tARN
C. tARN và rARN
D. Tất cả các loại ARN
A. 1, 2, 3, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3
D. 1, 3, 5
A. 3’AGU5’
B. 5’AUG 3’
C. 3’AUG5’
D. 3’UAX5’
A. Mang thông tin cấu trúc các phân tử protein
B. Mang thông tin di truyền
C. Mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm xác định
D. Chứa bộ ba mã hóa các aa
A. Điều hòa, mã hóa, kết thúc
B. Khởi động, mã hóa, kết thúc
C. Điều hòa, vận hành, kết thúc
D. Điều hòa, vận hành, mã hóa
A. Bazơ nitoric
B. H3PO4
C. Đường C6
D. Đường C5
A. Photphodieste
B. Ion
C. Peptit
D. Hidro
A. virut viêm gan B, virut herpet.
B. Nọc độc của một số loài rắn như cạp nong, cạp nia.
C. kiến ba khoang, ong bắp cày.
D. nấm độc, vi khuẩn lao.
A.
\(\frac{{AB}}{{ab}}\); 20%
B. \(\frac{{AB}}{{ab}}\); 5%
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\); 40%
D. \(\frac{{Ab}}{{aB}}\) ; 20%.
A. 18,75%
B. 12,50%
C. 75,00%
D. 6,25%
A. Số cá thể đực có kiểu hình trội về 2 trong 4 tính trạng trên ở F1 chiếm 6,25%
B. Ở F1 có 12 loại kiểu hình
C. Số cá thể mang cả 4 tính trạng trội ở F1 chiếm 25%
D. Đời con F1 có số loại kiểu gen tối đa là 56
A. 40%
B. 30%
C. 20%
D. 35%
A. 15/64
B. 3/15
C. 3/64
D. 8/64
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. (1), (3), (5).
B. (2), (4), (5).
C. (3), (4), (5).
D. (1). (2), (3).
A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 8 hoặc 9 hoặc 10.
B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9.
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 8 hoặc 9.
D. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 1 hoặc 2.
A. Liên kết gen hoàn toàn.
B. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối.
C. Hoán vị gen.
D. Các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
A. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất lớn hơn phân tử ADN thứ hai
B. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN không phụ thuộc vào tỉ lệ A/G
C. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai
D. Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất bằng nhiệt độ nóng chảy phân tử ADN thứ hai
A. XaYA
B. XAY
C. XAYa
D. XYa
A. 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ
B. 2 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. 3, 2, 4, 1
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 1, 3, 4
D. 2, 3, 4, 1
A. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm phân hủy enzim này.
B. lactôzơ gắn với vùng khởi động làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
C. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
D. lactôzơ gắn với prôtêin ức chế làm cho prôtêin ức chế bị bất hoạt.
A. 48; 36; 56.
B. 24; 25; 48.
C. 24; 25; 36.
D. 28; 30; 36.
A. Cộng gộp
B. Át chế
C. Bổ sung
D. Trội lặn không hoàn toàn
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Di truyền được và là nguồn nguyên liệu của chọn giống cũng như tiến hóa.
B. Phát sinh do ảnh hưởng của môi trường như khí hậu, thức ăn... thông qua trao đổi chất.
C. Biến đổi liên tục, đồng loạt, theo hướng xác định, tương ứng với điều kiện môi trường.
D. Bảo đảm sự thích nghi của cơ thể trước sự biến đổi của môi trường.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
B. \(\frac{{Ab}}{{Ab}} \times \frac{{AB}}{{Ab}}\)
C. \(\frac{{Ab}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{ab}}\)
A. 3900.
B. 3600.
C. 3000.
D. 3200.
A. (2), (4).
B. (1), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (3).
A. n và n+1.
B. n và n.
C. n và n-1.
D. n và 2n.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.
D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. ADN.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK