A. Cô sinh
B. Trung sinh
C. Tân sinh
D. Thái cổ
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Di - nhập gen
A. cấp 2
B. cấp 1
C. cấp 3
D. cấp 4
A. Tập hợp cả ở Hồ Tây
B. Tập hợp chim ở Thảo Cầm Viên
C. Tập hợp voọc mông trắng ở rừng Cúc Phương
D. Tập hợp bướm ở rừng Bạch Mã
A. XAYa
B. XYa
C. XaYA
D. XaY
A. Magiê
B. Kēm.
C. Clo
D. Nito
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Di - nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến
A. guanin
B. uraxin
C. xitozin
D. timin
A. ♂ Cây quả đỏ x ♀ Cây quả đỏ
B. ♂ Cây quả vàng x ♀ Cây quả đỏ
C. ♂ Cây quả đỏ x ♀Cây quả vàng
D. ♂ Cây quả vàng x ♀ Cây quả vàng
A. Tỉ lệ giới tính
B. Loài đặc trưng
C. Loài ưu thế
D. Thành phần loài
A. Cá rô
B. Giun đất
C. Châu chấu
D. Chim bồ câu.
A. ddEE
B. Ddee
C. ddEe
D. DdEe
A. mARN
B. tARN
C. ADN
D. rARN
A. Lệch bội
B. Dị đa bội
C. Đa bội
D. Chuyển đoạn
A. AABB
B. AAbb
C. aaBB
D. aabb
A. Động vật ăn động vật
B. Động vật ăn thực vật
C. Vi khuẩn hoại sinh
D. Thực vật
A. q
B. p2
C. 2p
D. 2pq
A. Đậu hà Lan
B. Ruồi giấm
C. Chim bồ câu
D. Khoai tây
A. De và dE
B. DE và de
C. DE và dE
D. De và de
A. Thể tìm bội
B. Thể tứ bội
C. Thế một
D. Thể ba
A. Quả dưa hấu
B. Hạt ngô
C. Quả thanh long
D. Cây mía
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 56,25%
B. 6,25%
C. 12,50%
D. 18,75%
A. Prôtêin ức chế
B. Prôtêin Lac Z
C. Prôtêin Lac Y
D. Prôtêin Lac A
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Nút xoang nhĩ
B. Nút nhĩ thất
C. Bó His
D. Mạng Puockin
A. Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 25% số cá có kiểu gen đồng hợp.
B. Alen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ.
C. Gen quy định tính trạng màu mắt năm trên NST thường.
D. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1:2:1.
A. 3'GAG5'
B. 3'AXA5'
C. 3'TTT5'
D. 3'AXX5'
A. \(\frac{9}{{16}}\)
B. \(\frac{1}{{4}}\)
C. \(\frac{9}{{64}}\)
D. \(\frac{3}{{8}}\)
A. 3:3:2
B. 9:6:1
C. 4:3:1
D. 1:2:1
A. 30%
B. 40%
C. 20%
D. 10%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK