Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Duy Tân

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Duy Tân

Câu hỏi 1 :

Thực hiện một phép lai giữa 2 cá thể ruồi giấm thu được kết quả sau:Ở giới ♀: 100 hoang dại, 103 cánh xẻ

A. Không xác định được vì không biết được tính trạng trội/ lặn

B. 20%

C. 32,34%

D. 16,17%

Câu hỏi 2 :

Thực hiện một phép lai giữa 2 cá thể ruồi giấm thu được kết quả sau:Ở giới ♀: 100 hoang dại, 103 cánh xẻ

A. Không xác định được vì không biết được tính trạng trội/ lặn

B. 20%

C. 32,34%

D. 16,17%

Câu hỏi 4 :

P: AaBb x Aabb (trong từng cặp alen, alen trội lấn át hoàn toàn alen lặn), F1 có 2 lớp kiểu hình phân ly 7:1, quy luật tương tác gen chi phối là:

A. át chế kiểu 13 : 3

B. cộng gộp kiểu 15 : 1

C. bổ trợ kiểu 9 : 7

D. át chế kiểu 13 : 3 hoặc 15:1

Câu hỏi 5 :

P: AaBb x aaBb (trong từng cặp alen, alen trội lấn át hoàn toàn alen lặn), F1 có 3 lớp kiểu hình phân ly 4 : 3 : 1, quy luật tương tác gen chi phối là:

A. át chế kiểu 12 : 3 : 1

B. át chế kiểu 9 : 4 : 3

C. bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1

D. hoặc 12 : 3 : 1 hoặc 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 4 : 3

Câu hỏi 13 :

Cho các cây cà chua quả tròn, vị ngọt (dị hợp tử hai gen) giao phấn với nhau thu được đời con có tỉ lệ phân li 25% quả tròn, vị chua : 50% quả tròn, vị ngọt : 25% quả bầu, vị ngọt. Kiểu gen của bố mẹ là:

A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)

B. AaBb x AaBb

C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)

D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{aB}}\)

Câu hỏi 16 :

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế

C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

Câu hỏi 18 :

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu (AUG) trên mARN.

A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)

B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)

C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5)

D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)

Câu hỏi 19 :

Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:

A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)

C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)

D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)

Câu hỏi 23 :

Kiểu hình của cơ thể sinh vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. điều kiện môi trường sống

B. kiểu gen và môi trường

C. quá trình phát triển của cơ thể 

D. kiểu gen do bố mẹ di truyền

Câu hỏi 24 :

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X

B. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X

C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X

D. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X

Câu hỏi 25 :

Hệ quả của dạng đột biết nào sau đây dẫn đến làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể

A. Lặp đoạn

B. Đảo đoạn

C. Mất đoạn

D. Cả A và B

Câu hỏi 26 :

Dạng đột biến gen nào sau đây khi xảy ra có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô nhưng không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen? 

A. Thêm một cặp nuclêôtit

B. Mất một cặp nuclêôtit

C. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit

D. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác

Câu hỏi 29 :

Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Bệnh ung thư máu

B. Hội chứng Tơcnơ

C. Hội chứng Đao 

D. Hội chứng Claiphentơ

Câu hỏi 30 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền? 

A. Mã di truyền có tính thoái hoá

B. Mã di truyền là mã bộ ba

C. Mã di truyền có tính phổ biến 

D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật

Câu hỏi 34 :

Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại nuclêôtit A: U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Tỷ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong gen đã tổng hợp phân tử ARN nói trên là:

A. A = T = 15% và G = X = 35%

B. A = T = 35% và G = X = 15%

C. A = T = 30% và G = X = 20%

D. A = T = 20% và G = X = 30%

Câu hỏi 37 :

Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra

A. 16 loại giao tử

B. 2 loại giao tử

C. 4 loại giao tử 

D. 8 loại giao tử

Câu hỏi 38 :

Đơn phân của prôtêin là gì?

A. peptit

B. nuclêôtit

C. nuclêôxôm

D. axit amin

Câu hỏi 40 :

Loại tính trạng nào sau đây có mức phản ứng rộng?

A. tính trạng số lượng

B. tính trạng chất lượng

C. tính trạng tương phản

D. Cả A và B

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK