A. Không xác định được vì không biết được tính trạng trội/ lặn
B. 20%
C. 32,34%
D. 16,17%
A. Không xác định được vì không biết được tính trạng trội/ lặn
B. 20%
C. 32,34%
D. 16,17%
A. AB CD; ab cd; AB cd; ab CD
B. Ab CD; aB cd; AB Cd; ab cD
C. Ab Cd; Ab cD; aB Cd; aB cD
D. Ab cd; aB CD; AB Cd; ab cD
A. át chế kiểu 13 : 3
B. cộng gộp kiểu 15 : 1
C. bổ trợ kiểu 9 : 7
D. át chế kiểu 13 : 3 hoặc 15:1
A. át chế kiểu 12 : 3 : 1
B. át chế kiểu 9 : 4 : 3
C. bổ trợ kiểu 9 : 6 : 1
D. hoặc 12 : 3 : 1 hoặc 9 : 6 : 1 hoặc 9 : 4 : 3
A. I và IV
B. I và II
C. II và III
D. III và IV
A. 4%
B. 10%
C. 10,5%
D. 8%
A. AaBb x aabb hoÆc Aabb x aaBb
B. AABb x Aabb
C. AaBb x Aabb
D. AAbb x Aabb hoÆc AaBb x Aabb
A. 10 hạt đen : 7 hạt xám : 1 hạt trắng
B. 12 hạt đen : 5 hạt xám : 1 hạt trắng
C. 10 đen : 5 xám : 3 trắng
D. 12 đen : 3 xám : 3 trắng
A. 0,175 và 0,63
B. 0,75% và 0,3
C. 0,175% và 0,3%
D. 0,75 và 0,63
A. 1/16
B. 3/16
C. 1/4
D. 9/16
A. AaBb x AaBB
B. Aabb x AABb
C. AaBb x AaBb
D. Aabb x AaBb
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
B. AaBb x AaBb
C. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}} \times \frac{{AB}}{{aB}}\)
A. 20%
B. 15%
C. 5%
D. 10%
A. 9/32
B. 3/16
C. 1/4
D. 1/8
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế
C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
A. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150
B. A = 450; T = 150; G= 150; X = 750
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
A. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5)
B. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5)
C. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5)
D. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3)
A. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
B. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P)
C. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O)
D. gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P)
A. 216, 288, 36, 180
B. 180, 36, 288, 216
C. 216, 36, 288, 180
D. 180, 288, 36 và 216
A. 25 %, 5%, 30%, 40%
B. 5%, 25 %, 30%, 40%
C. 5%, 25%, 40%, 30%
D. 25%, 5%, 40%, 30%
A. rA = 640, rU = 1280, rG = 1680, rX = 1200
B. rA = 480, rU = 960, rG = 1260, rX = 900
C. rA = 480, rU = 1260, rG = 960, rX = 900
D. rA = 640, rU = 1680, rG = 1280, rX = 1200
A. điều kiện môi trường sống
B. kiểu gen và môi trường
C. quá trình phát triển của cơ thể
D. kiểu gen do bố mẹ di truyền
A. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
B. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
C. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Mất đoạn
D. Cả A và B
A. Thêm một cặp nuclêôtit
B. Mất một cặp nuclêôtit
C. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit
D. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác
A. A = T = 720 ; G = X = 480
B. A = T = 419 ; G = X = 721
C. A = T = 719 ; G = X = 481
D. A = T = 721 ; G = X = 479
A. thể bốn
B. thể lệch bội
C. thể tự đa bội
D. thể dị đa bội
A. Bệnh ung thư máu
B. Hội chứng Tơcnơ
C. Hội chứng Đao
D. Hội chứng Claiphentơ
A. Mã di truyền có tính thoái hoá
B. Mã di truyền là mã bộ ba
C. Mã di truyền có tính phổ biến
D. Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
A. 5100
B. 10200
C. 5096,6
D. 10196
A. 7200
B. 600
C. 7800
D. 3600
A. 3060 ăngstron
B. 3570 ăngstron
C. 4080 ăngstron
D. 4590 ăngstron
A. A = T = 15% và G = X = 35%
B. A = T = 35% và G = X = 15%
C. A = T = 30% và G = X = 20%
D. A = T = 20% và G = X = 30%
A. 150, 210, 60 và 180
B. 150, 60, 180 và 210
C. 150, 60, 210 và 180
D. 210, 60, 150 và 180
A. 1AA : 1aa
B. 1Aa : 1aa
C. 1AA : 4Aa : 1aa
D. 4AA : 1Aa : 1a
A. 16 loại giao tử
B. 2 loại giao tử
C. 4 loại giao tử
D. 8 loại giao tử
A. 6
B. 32
C. 25
D. 64
A. tính trạng số lượng
B. tính trạng chất lượng
C. tính trạng tương phản
D. Cả A và B
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK