Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự

Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 12 năm 2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự

Câu hỏi 1 :

Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là:

A. ADN có cấu trúc mạch đơn

B. ADN có cấu trúc mạch kép

C. ARN có cấu trúc mạch đơn

D. ARN có cấu trúc mạch kép

Câu hỏi 2 :

Một gen có khối lượng 72.104 đ.v.c và có hiệu số G – A = 380. Mỗi loại nu trong gen đó là

A. A = T = 790; G = X = 410

B. A = T = 410; G = X = 790

C. A = T = 510; G = X = 690

D. A = T = 310; G = X = 890

Câu hỏi 5 :

Theo Menđen, trong phép lai một cặp tính trạng, F1 biểu hiện một tính trạng duy nhất. Tính trạng biểu hiện ở F1 được gọi là

A. tính trạng ưu việt

B. tính trạng trội

C. tính trạng trung gian

D. tính trạng lặn

Câu hỏi 6 :

Theo Menđen, trong phép lai một cặp tính trạng, F1 biểu hiện một tính trạng duy nhất. Tính trạng biểu hiện ở F1 được gọi là

A. tính trạng thuần

B. tính trạng trội

C. tính trạng phân li

D. tính trạng lặn

Câu hỏi 8 :

Bộ ba đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

A. codon

B. axit amin

C. anticodon

D. triplet

Câu hỏi 9 :

Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.

B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.

C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.

Câu hỏi 10 :

Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?

A. Vùng vận hành (O)

B. Vùng khởi động (P)

C. Gen điều hoà (R)

D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)

Câu hỏi 11 :

Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng

A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T

B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G

C. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A

D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X

Câu hỏi 14 :

Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 5100A0, phân tử prôtêin tổng hợp từ mARN đó có:

A. 498 axit amin

B. 600 axit amin

C. 950 axit amin

D. 499 axit amin

Câu hỏi 15 :

Cho biết các bộ ba đối mã tương ứng với các loại axit amin như sau:AXX: triptôphan     GAA:lơxin     UGG: thrêônin.   XGG: alanin     UUX: lizin.

A. ....UUX-XGG-UGG-GAA-AXX....

B. ...AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...

C. ...UAA-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...

D. ...AUG-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...

Câu hỏi 19 :

Ngoài việc phát hiện hiện tượng liên kết gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính, lai thuận và lai nghịch đã được sử dụng để phát hiện ra hiện tượng di truyền

A. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn

B. tương tác gen, phân ly độc lập

C. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập

D. qua tế bào chất

Câu hỏi 20 :

Đặc điểm nào dưới đây về quần thể là không đúng?

A. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định

B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung

C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể

D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên

Câu hỏi 22 :

Khi nói về cấu trúc của operon, điều khẳng định nào sau đây là chính xác?

A. Operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc

B. Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau và mã hóa cho các phân tử protein có chức năng gần giống hoặc liên quan đến nhau

C. Operon là một nhóm gen cấu trúc có cùng một promoter và được phiên mã cùng lúc thành các phân tử mARN khác nhau

D. Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một thời điểm để tạo thành một phân tử mARN.

Câu hỏi 23 :

Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau :5 ...XXX AAU GGG AUG GGG UUU UUX UUA AAA UGA ... 3

A. 10 aa và 10 bộ ba đối mã

B. 10 aa và 11 bộ ba đối mã

C. 6 aa và 6 bộ ba đối mã

D. 6 aa và 7 bộ ba đối mã

Câu hỏi 25 :

Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’

B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’

C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’

D. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

Câu hỏi 26 :

Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là:

A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN

B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục

C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN

D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN

Câu hỏi 29 :

Trong các bộ ba mã di truyền sau đây, bộ ba nào mang tín hiệu kết thúc dịch mã? 

A. 5’UAX3’

B. 5’UGA3’ 

C. 5’AUG3’

D. 5’AGU3’

Câu hỏi 30 :

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn

B. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mạch khuôn có chiều 3’- 5’ thì mạch bổ sung sẽ được tổng hợp liên tục

C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza có vai trò tổng hợp và kéo dài mạch mới 

D. Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản

Câu hỏi 31 :

Một gen có chiều dài 510 nm và có 3900 liên kết hydrô, gen nhân đôi liên tiếp 3 lần. Số nucleôtit tự do mỗi loại cần môi trường cung cấp là:

A. A = T = 4200; G = X = 1200

B. A = T = 2100; G = X = 600

C. A = T =  4200; G =  X =  6300

D. A = T = 6300; G = X = 4200

Câu hỏi 33 :

Một số cây ăn quả không hạt như nho, dưa hấu, … thường được hình thành do:

A. tự đa bội chẵn

B. dị đa bội

C. tự đa bội lẻ

D. lệch bội

Câu hỏi 34 :

Một trong những ý nghĩa của quy luật di truyền phân li độc lập là:

A. Có thể dự đoán kết quả phân li kiểu hình ở đời sau

B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp do hình thành các nhóm gen liên kết mới 

C. Tạo điều kiện cho các nhóm tính trạng tốt luôn đi chung với nhau

D. Dự đoán được giới tính của vật nuôi ở giai đoạn sớm

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK