A. ADN có cấu trúc mạch đơn
B. ADN có cấu trúc mạch kép
C. ARN có cấu trúc mạch đơn
D. ARN có cấu trúc mạch kép
A. A = T = 790; G = X = 410
B. A = T = 410; G = X = 790
C. A = T = 510; G = X = 690
D. A = T = 310; G = X = 890
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 2, 3, 4, 5
D. 2, 3, 4, 5, 6, 7
A. 1, 2, 3, 4, 5
B. 2, 4, 5, 6
C. 1, 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 4, 6
A. tính trạng ưu việt
B. tính trạng trội
C. tính trạng trung gian
D. tính trạng lặn
A. tính trạng thuần
B. tính trạng trội
C. tính trạng phân li
D. tính trạng lặn
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (4)
D. (l), (3)
A. codon
B. axit amin
C. anticodon
D. triplet
A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc.
B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
A. Vùng vận hành (O)
B. Vùng khởi động (P)
C. Gen điều hoà (R)
D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A)
A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
C. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A
D. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
A. 3599
B. 3600
C. 3899
D. 3601
A. 4
B. 2
C. 1
D. 5
A. 498 axit amin
B. 600 axit amin
C. 950 axit amin
D. 499 axit amin
A. ....UUX-XGG-UGG-GAA-AXX....
B. ...AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
C. ...UAA-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
D. ...AUG-AAG-GXX-AXX-XUU-UGG...
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 17, 51, 153, 119
B. 34, 102, 306, 238
C. 68, 204, 612, 472
D. 33, 101, 105 và 238
A. 102, 34, 238, 306
B. 101, 33, 237, 306
C. 203, 67, 472, 611
D. 101, 33, 238, 305
A. tương tác gen, trội lặn không hoàn toàn
B. tương tác gen, phân ly độc lập
C. trội lặn hoàn toàn, phân ly độc lập
D. qua tế bào chất
A. Quần thể có thành phần kiểu gen đặc trưng và ổn định
B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung
C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể
D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên
A. tam nhiễm
B. đa bội
C. tam bội
D. dị bội
A. Operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc
B. Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau và mã hóa cho các phân tử protein có chức năng gần giống hoặc liên quan đến nhau
C. Operon là một nhóm gen cấu trúc có cùng một promoter và được phiên mã cùng lúc thành các phân tử mARN khác nhau
D. Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một thời điểm để tạo thành một phân tử mARN.
A. 10 aa và 10 bộ ba đối mã
B. 10 aa và 11 bộ ba đối mã
C. 6 aa và 6 bộ ba đối mã
D. 6 aa và 7 bộ ba đối mã
A. Gly-Pro-Ser-Arg
B. Ser-Ala-Gly-Pro
C. Ser-Arg-Pro-Gly
D. Pro-Gly-Ser-Ala
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
B. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
D. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN
A. 336
B. 112
C. 224
D. 448
A. 25%
B. 10%
C. 40%
D. 20%
A. 5’UAX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AUG3’
D. 5’AGU3’
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên mạch khuôn có chiều 3’- 5’ thì mạch bổ sung sẽ được tổng hợp liên tục
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ligaza có vai trò tổng hợp và kéo dài mạch mới
D. Ở sinh vật nhân thực, sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản
A. A = T = 4200; G = X = 1200
B. A = T = 2100; G = X = 600
C. A = T = 4200; G = X = 6300
D. A = T = 6300; G = X = 4200
A. A = 450; T = 150; G = 150; X = 750
B. A = 750; T = 150; G = 150; X = 150
C. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150
D. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150
A. tự đa bội chẵn
B. dị đa bội
C. tự đa bội lẻ
D. lệch bội
A. Có thể dự đoán kết quả phân li kiểu hình ở đời sau
B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp do hình thành các nhóm gen liên kết mới
C. Tạo điều kiện cho các nhóm tính trạng tốt luôn đi chung với nhau
D. Dự đoán được giới tính của vật nuôi ở giai đoạn sớm
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
A. Tính trạng do nhiều gen quy định
B. Tính trạng trội không hoàn toàn
C. Có hiện tượng gen gây chết
D. Tính trạng đơn gen đa alen
A. 1/1024
B. 3/16
C. 33/64
D. 15/256
A. 75%
B. 66,7%
C. 50%
D. 33,3%
A. Trội hoàn toàn
B. Liên kết giới tính, di truyền chéo
C. Di truyền theo dòng mẹ
D. Liên kết giới tính, di truyền thẳng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK