Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Tân Hiệp

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Tân Hiệp

Câu hỏi 2 :

Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?

A. \(y = {{1 - 2x} \over {1 + x}}\)

B. \(y = {1 \over {4 - {x^2}}}\)

C. \(y = {{x + 3} \over {5x - 1}}\)

D. \(y = {x \over {{x^2} - x + 9}}\)

Câu hỏi 3 :

Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn [a ; b]. Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến trên đoạn [a ; b ] là gì?

A. f(x) liên tục trên [a; b] và f’(x) < 0 với mọi \(x \in (a;b)\).

B. f(x) liên tục trên (a ; b) và f’(x) > 0 với mọi \(x \in [a;b]\).

C. \((f'(x) \le 0\) với mọi \(x \in [a;b]\)

D. \(f'(x) \ge 0\) với mọi \(x \in [a;b]\)

Câu hỏi 4 :

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 8{x^2} + 3\) tại bốn điểm phân biệt ?

A. \(- {{13} \over 4} < m < {3 \over 4}\)

B. \(- {{13} \over 4} \le m \le {3 \over 4}\)

C. \(m \le {3 \over 4}\)

D. \(m \ge - {{13} \over 4}\)

Câu hỏi 8 :

Điểm I(x0; y0) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu hàm số Y = g(x) qua phép tịnh tiến hệ tọa độ là hàm số gì?

A. Hàm số chẵn

B. Hàm số không chẵn không lẻ

C. Hàm số lẻ

D. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ

Câu hỏi 9 :

Điều kiện để hàm số bậc ba không có cực trị là phương trình y’ = 0 có:

A. Nghiệm kép

B. Vô nghiệm

C. Hai nghiệm phân biệt

D. Cả A và B

Câu hỏi 10 :

Đường thẳng y = y0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu:

A. \(\left[ \matrix{\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = {y_0} \hfill \cr \mathop {\lim}\limits_{x \to - \infty } y = {y_0} \hfill \cr} \right.\)

B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} y = {y_0}\)

C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = \pm \infty\)

D. \(\left[ \matrix{\mathop {\lim }\limits_{x \to {y_0}^ + } y = + \infty \hfill \cr \mathop {\lim }\limits_{x \to {y_0}^ - } y = - \infty \hfill \cr} \right.\)

Câu hỏi 11 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 > 0\)  là tập nào dưới đây?

A. \((0;2) \cup (8; + \infty )\)

B. \(( - \infty ;2) \cup (8; + \infty )\)

C. \((2;8)\)

D. \((8; + \infty )\)

Câu hỏi 12 :

Cho hàm số \(y = {2^x} - 2x\). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục tung.

B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất lớn hơn -1.

C. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại duy nhất một điểm.

D. Đồ thị hàm số luôn cắt đường thẳng y = 2

Câu hỏi 14 :

Tìm đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}\left( {1 + \sqrt x } \right)\).

A. \(y' = {1 \over {(1 + \sqrt x )\ln 3}}\)

B. \(y' = {1 \over {\sqrt x (1 + \sqrt x )\ln 3}}\)

C. \(y' = {1 \over {2\sqrt x \ln 3}}\)

D. \(y' = {1 \over {2(\sqrt x + x)\ln 3}}\)

Câu hỏi 15 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _{{1 \over 2}}}(2x - 2) > {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1)\) là tập nào dưới đây?

A. \((2; + \infty )\)

B. \(\left( {1;3} \right)\)

C. \(( - \infty ;3)\)

D. \(\left( { - {1 \over 2};2} \right)\)

Câu hỏi 16 :

Bất phương trình \({\log _{{1 \over 3}}}{{3x - 1} \over {x + 2}} < 1\) có nghiệm là bao nhiêu?

A. \(x = {3 \over 4}\)

B. x = 4

C. \(x \in ( - \infty ; - 2) \cup \left( {{5 \over 8}; + \infty } \right)\)

D. \(x \in ( - 9;2) \cup (8; + \infty )\)

Câu hỏi 17 :

Biểu thức \({a^3} + {a^{ - 3}}\) bằng biểu thức nào dưới đây?

A. \(\left( {a - {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} - 2 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\)

B. \(\left( {a + {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} - 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\)

C. \(\left( {{1 \over a} - a} \right)\left( {{a^2} + 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\)

D. \(\left( {a - {1 \over a}} \right)\left( {{a^2} + 1 + {1 \over {{a^2}}}} \right)\)

Câu hỏi 18 :

Biết \(3 + 2{\log _2}x = {\log _2}y\). Hãy biểu thị y theo x.

A. \(y = 2x + 3\)

B. \(y = 8{x^2}\)

C. \(y = {x^2} + 8\)

D. \(y = 3{x^2}\)

Câu hỏi 19 :

Với \(0 < x \ne 1\), biểu thức \({1 \over {{{\log }_3}x}} + {1 \over {{{\log }_4}x}} + {1 \over {{{\log }_5}x}}\) bằng biểu thức nào dưới đây?

A. \({1 \over {{{\log }_x}60}}\)

B. \({1 \over {({{\log }_3}x)({{\log }_4}x)({{\log }_5}x)}}\)

C. \({1 \over {{{\log }_{60}}x}}\)

D. \({1 \over {{{\log }_3}x + {{\log }_4}x + {{\log }_5}x}}\)

Câu hỏi 20 :

Tìm miền xác định của hàm số \(y = \log \left( {{{1 - 5x} \over {2 - x}}} \right)\).

A. \(D = \left( { - \infty ;{1 \over 5}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {{1 \over 5}; + \infty } \right)\)

C. \(D = ( - \infty ;2] \cup \left[ {{1 \over 5}; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ;{1 \over 5}} \right) \cap \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 21 :

Một hình lăng trụ có 28 đỉnh sẽ có bao nhiêu cạnh?

A. 42

B. 56

C. 48

D. Đáp án khác

Câu hỏi 23 :

 Khối hộp chữ nhât. ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AC = 2a và AA’ = 2a. Thể tích khối hộp bằng bao nhiêu?

A. \(2\sqrt 3 {a^3}\)

B. \(2{{\rm{a}}^3}\)

C. \({a^3}\sqrt 3\)

D. \(4{{\rm{a}}^3}\)

Câu hỏi 24 :

Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a  biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp.

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{24}}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{8}\)

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{48}}\)

Câu hỏi 26 :

Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 30o. Thể tích của hình chóp S.ABC là?

A. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{{12}}{a^3}\)

B. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{36}}{a^3}\)

C. \(\dfrac{{\sqrt 3 }}{{12}}{a^3}\)

D. \(\dfrac{{\sqrt 6 }}{{36}}{a^3}\)

Câu hỏi 28 :

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = 2a, \(AA’=a\sqrt 3 \).Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. \(2{a^3}\sqrt 3 \)

B. \(\dfrac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\)

D. \({a^3}\sqrt 3\)

Câu hỏi 40 :

Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C.

A. \(\varphi = {30^0}\)

B. \(\varphi = {90^0}\)

C. \(\varphi = - {120^0}\)

D. \(\varphi = - {60^0}\) hoặc \(\varphi = {60^0}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK