Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Trưng Vương

Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Trưng Vương

Câu hỏi 2 :

Cho a là số thực dương tùy ý, \(\dfrac{{{a^{\frac{2}{3}}}.{a^{\frac{3}{4}}}}}{{\sqrt[6]{a}}}\) bằng bao nhiêu?

A. \({a^{\frac{1}{3}}}\)

B. \({a^{\frac{5}{4}}}\)

C. \({a^{\frac{3}{4}}}\)

D. \({a^{\frac{4}{5}}}\)

Câu hỏi 3 :

Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(\sqrt 2 a\) và tam giác SAC đều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)

B. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

C. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

D. \(\dfrac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{2}\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên là:

A. (-1;3)

B. (-3;2)

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. \(\left( {3; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 9 :

Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a và \(AA' = \sqrt 6 a\). Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.

A. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)

B. \(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)

C. \(\dfrac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{4}\)

D. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{2}\)

Câu hỏi 10 :

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

A. (3;-1)

B. (-1;3)

C. (4;1)

D. (1;4)

Câu hỏi 14 :

Đạo hàm của hàm số \(y = x\ln x\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) là

A. \(\ln x - 1\)

B. \(\ln x + 1\)

C. \(\ln x + x\)

D. \(\ln - x\)

Câu hỏi 15 :

Với a là số thực dương tùy ý, \({\log _5}{a^6}\) bằng giá trị nào sau đây?

A. \(6 + {\log _5}a\)

B. \(\dfrac{1}{6} + {\log _5}a\)

C. \(\dfrac{1}{6}{\log _5}a\)

D. \(6{\log _5}a\)

Câu hỏi 17 :

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\sqrt 2 a\), SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = \sqrt 3 a\). Thể tích của khối chóp đã cho bằng bao nhiêu?

A. \(\dfrac{{2\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)

B. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

C. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}\)

D. \(\dfrac{{\sqrt 6 {a^3}}}{3}\)

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng xét dấu của f'(x) như sau:

A. (0;2)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

D. (1;2)

Câu hỏi 24 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \dfrac{{2x + 1}}{{{3^x}}}\) là

A. \(\dfrac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^{2x}}}}\)

B. \(\dfrac{{2 - (2x + 1)\log 3}}{{{3^x}}}\)

C. \(\dfrac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}\)

D. \(\dfrac{{2 - (2x + 1)\ln 3}}{{{3^x}}}\)

Câu hỏi 27 :

Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\) là:

A. \(y = {\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{\frac{1}{4}}}\)

B. \(\dfrac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{2}\)

C. \(\left( {3x - 1} \right){\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}\)

D. \(\dfrac{{\left( {3x - 1} \right){{\left( {3{x^2} - 2x + 1} \right)}^{ - {\textstyle{3 \over 4}}}}}}{4}\)

Câu hỏi 31 :

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng \(\dfrac{{3a}}{4}\). Tính thể tích khối chóp đã cho.

A. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}\)

B. \(\dfrac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\)

C. \(\dfrac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{28}}\)

D. \(\dfrac{{\sqrt {21} {a^3}}}{{14}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK