A. tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác ,chế biến tăng
B. giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp chế biến
C. giảm tỉ trọng của ngành công nghiệp khai thác
D. tỉ trọng các ngành công nghiệp sản xuất, phân phối điện,nước, khí đốt thay đổi mạnh nhất
A. Sầm Sơn, Cửa Lò
B. Bãi Cháy, Hạ Long
C. Thiên Cầm, Chân Mây
D. Quy Nhơn, Nha Trang
A. 10,2 tỉ USD
B. 14,2 tỉ USD
C. 5,2 USD tỉ đô
D. 15,2 tỉ USD
A. lợn, gia cầm
B. trâu, bò, lợn
C. trâu, bò, gia cầm
D. ngựa, dê, lợn
A. Cói
B. Đay
C. Đậu tương
D. Dâu tằm
A. địa hình
B. nguồn nước
C. đất đai
D. khí hậu
A. Lào Cai
B. Lai Châu
C. Lạng Sơn
D. Yên Bái
A. nguồn điện nhập khẩu tăng nhanh
B. đưa các nhà máy thủy điện mới vào hoạt động
C. nhu cầu điện đối với sản xuất và xuất khẩu tăng
D. xây dựng và đưa vào hoạt động các nhà máy điện khí
A. cơ sở hạ tầng chậm phát triển
B. dân số quá đông, mật độ dân số cao, chuyển dịch kinh tế chậm
C. nhiều thiên tai,bão lũ,rét đậm
D. nghèo khoáng sản
A. biểu đồ miền
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ đường
D. biểu đồ tròn
A. thủy sản
B. trồng cây lương thực, cây thực phẩm
C. trồng cây ăn quả
D. chăn nuôi
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ tròn
C. biểu đồ đường
D. biểu đồ miền
A. Hà Nội, Ninh Bình
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hà Nội, Hải Dương
D. Hà Nội, Nam Định
A. biểu đồ miền
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ cột
D. biểu đồ tròn
A. Bái Tử Long, Cát Bà, Côn Đảo, Phú Quốc
B. Bái Tử Long, Xuân Thủy, Núi Chúa, Mũi Cà Mau
C. Bến En, Cát Tiên, Phú Quốc, Núi Chúa
D. Côn Đảo, U Minh Hạ, Xuân Thủy, Cù Lao Chàm
A. tuyến đường 1
B. tuyến đường 6
C. tuyến đường 9
D. đường Hồ Chí Minh
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
A. vùng biển ấm, quanh năm không bị đóng băng
B. có vùng biển lắm tôm, cá ,có các ngư trường cá lớn
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều ao, hồ
D. có nhiều cửa sông, vũng vịnh, đầm phá, có đường bờ biển dài
A. đất phù sa cổ ở các vùng đồi núi thấp
B. diện tích đất feralit trên đá phiến
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc cung cấp nước tưới cho cây công nghiệp
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Nguyên
A. nuôi trồng thủy sản
B. lúa và hoa màu
C. cây công nghiệp hàng năm
D. chăn nuôi gia súc
A. Kiên Giang
B. Khánh Hòa
C. Cà Mau
D. Quảng Ninh
A. Hóa chất, điện tử
B. Luyện kim, đóng tàu, điện tử
C. Sản xuất ô tô, luyện kim, điện tử
D. Cơ khí, dệt may
A. sông Thái Bình
B. sông Mã
C. sông Hồng
D. sông Đồng Nai
A. Hà Tĩnh
B. Thừa thiên Huế
C. Quảng Bình
D. Quảng Ngãi
A. vùng biển thường xuyên xảy ra thiên tai
B. tàu thuyền công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính
C. môi trường biển bị ô nhiễm
D. không có các bãi cá,bãi tôm quy mô lớn
A. hơn 3,5 tỉ USD và gần 11 tỉ USD
B. hơn 4,5 tỉ USD và gần 15 tỉ USD
C. hơn 3 tỉ USD và gần 10 tỉ USD
D. hơn 3,7 tỉ USD và gần 12 tỉ USD
A. kinh tế nhà nước
B. kinh tế nhà nước và ngoài nhà nước
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. kinh tế ngoài nhà nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK