Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi minh họa THPTQG môn Toán năm 2020 Bộ GD&ĐT

Đề thi minh họa THPTQG môn Toán năm 2020 Bộ GD&ĐT

Câu hỏi 3 :

Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng

A. \(4\pi rl\)      

B. \(2\pi rl\)

C.  \(\pi rl\) 

D. \(\frac{1}{3}\pi rl\)

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thên như sau:

A. \((1;+\infty )\).  

B. (-1; 0).   

C.  (-1; 1) 

D. (0; 1).

Câu hỏi 6 :

Nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}(2x-1)=2\) là

A. x = 3    

B. x = 5

C. \(x=\frac{9}{2}\)   

D. \(x=\frac{7}{2}\)

Câu hỏi 9 :

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên

A. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\)     

B. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\)   

C. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\)                         

D. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\)

Câu hỏi 10 :

Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{2}}({{a}^{2}})\) bằng

A. \(2+{{\log }_{2}}a\)               

B. \(\frac{1}{2}+{{\log }_{2}}a\) 

C. \(2{{\log }_{2}}a\)                    

D. \(\frac{1}{2}{{\log }_{2}}a\).

Câu hỏi 11 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=c\text{osx+6x}\) là

A.

sinx + 3x2 + C

B.

-sinx + 3x2 + C

C.

sinx + 6x2 + C

D. –sinx + C.

Câu hỏi 12 :

Môđun của số phức 1 + 2i bằng

A. 5

B. \(\sqrt{3}\)  

C. \(\sqrt{5}\)  

D. 3

Câu hỏi 13 :

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; -2; 1) trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là           

A. (2; 0; 1)                       

B. (2; -2; 0)                              

C. (0; -2; 1)                 

D. (0; 0; 1)

Câu hỏi 14 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):{{(x-1)}^{2}}+{{(y+2)}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=16\). Tâm của (S) có tọa độ là

A. (-1; -2; -3)                   

B. (1; 2; 3)                               

C. (-1; 2; -3)              

D. (1; -2; 3)  

Câu hỏi 15 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((\alpha ):3x+2y-4z+1=0\). Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của \((\alpha )\)?

A.

\(\overrightarrow {{n_2}}  = (3;2;4)\)

  

B.

\(\overrightarrow{{n_3}}=(2;-4;1)\)        

 

C.

\(\overrightarrow {{n_1}}  = (3; - 4;1)\)

 

 

D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = (3;2; - 4)\)

Câu hỏi 16 :

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d:\frac{x+1}{-1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-1}{3}\)?

A. P(-1; 2; 1)                    

B. Q(1; -2; -1)             

C. N(-1; 3; 2)             

D. M(1; 2; 1)

Câu hỏi 20 :

Xét tất cả các số thực dương a và b thỏa mãn \({{\log }_{2}}a={{\log }_{8}}(ab)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. \(a={{b}^{2}}\) 

B. \({{a}^{3}}=b\)     

C. a = b                       

D. \({a^2} = b\)

Câu hỏi 21 :

Tập nghiệm của bất phương trình \({{5}^{x-1}}\ge {{5}^{{{x}^{2}}-x-9}}\) là?

A.

[-2; 4]                          

B.

[-4; 2]                     

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)            

D. \(\left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 22 :

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hìn trụ đã cho bằng

A. \(18\pi \)                             

B. \(36\pi \)                  

C. \(54\pi \)                              

D. \(27\pi \)

Câu hỏi 23 :

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

A. 2

B. 0

C. 3

D. -1

Câu hỏi 24 :

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{x+2}{x-1}\) trên khoảng \((1;+\infty )\) là

A.

\(x + 3\ln \left( {x - 1} \right) + C\)

B.

\(x - 3\ln \left( {x - 1} \right) + C\)

C. \(x - \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + C}}\)

D. \(x + \frac{3}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2} + C}}\)

Câu hỏi 26 :

Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, \(BD=\sqrt{3}a\) và AA’ = 4a (minh họa như hình bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. \(2\sqrt{3}{{a}^{3}}\)                      

B.   \(4\sqrt{3}{{a}^{3}}\)                      

C. \(\frac{2\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\)                                    

D. \(\frac{4\sqrt{3}{{a}^{3}}}{3}\)

Câu hỏi 28 :

Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+3x+d(a,d\in \mathbb{R})\) có đồ thị như hình. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a > 0; d > 0.

B. a < 0; d > 0.  

C. a > 0; d < 0

D. a < 0; d < 0.

Câu hỏi 29 :

Diện tích phần hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng

A. \(\int\limits_{-1}^{2}{(-2{{x}^{2}}+2x+4)dx}\)                 

B. \(\int\limits_{-1}^{2}{(2{{x}^{2}}-2x-4)dx}\)             

C. \(\int\limits_{-1}^{2}{(-2{{x}^{2}}-2x+4)dx}\) 

D. \(\int\limits_{-1}^{2}{(2{{x}^{2}}+2x-4)dx}\)

Câu hỏi 33 :

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm là điểm I(0; 0; -3) và đi qua điểm M(4; 0; 0). Phương trình của (S) là

A. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=25\)                                            

B. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z+3)}^{2}}=5\)                                

C. \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=25\)                                              

D.  \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{(z-3)}^{2}}=5\)

Câu hỏi 34 :

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M(1; 1; -1) và vuông góc với đường thẳng  \(\Delta :\frac{x+1}{2}=\frac{y-2}{2}=\frac{z-1}{1}\) có phương trình là

A. 2x + 2y + z + 3 = 0   

B. x - 2y - z = 0           

C.  2x + 2y + z - 3 = 0              

D. x - 2y - z - 2 = 0  

Câu hỏi 35 :

Trong không gian Oxyz , vecto nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm M(2; 3; -1) và N(4; 5; 3)?

A. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=(1;1;1)\) .                  

B. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=(1;1;2)\).   

C. \(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=(3;4;1)\).                   

D. \(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=(3;4;2)\).

Câu hỏi 36 :

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng

A. \(\frac{41}{81}\)                                 

B. \(\frac{4}{9}\)                          

C.  \(\frac{1}{2}\)                               

D. \(\frac{16}{81}\)

Câu hỏi 37 :

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, AB = 2a, AD = DC = CB = a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a (minh họa như hình bên). Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB vad DM bằng

A. \(\frac{3a}{4}\)                       

B. \(\frac{3a}{2}.\)                 

C. \(\frac{3\sqrt{13}a}{13}.\)                        

D. \(\frac{6\sqrt{13}a}{13}.\)

Câu hỏi 38 :

Cho hàm số f(x) có f(3) = 3 và \(f'(x)=\frac{x}{x+1-\sqrt{x+1}},\forall x>0\). Khi đó \(\int\limits_{3}^{8}{f(x)dx}\) bằng

A. 7

B. \(\frac{197}{6}.\)

C. \(\frac{29}{2}.\)                     

D. \(\frac{181}{6}.\)

Câu hỏi 40 :

Cho hình nón có chiều cao bằng \(2\sqrt{5}\). Một mặt phẳng đi qua đỉnh nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng \(9\sqrt{3}\). Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng

A. \(\frac{32\sqrt{5}\pi }{3}\)                

B. \(32\pi \)                  

C. \(32\sqrt{5}\pi \)                             

D. \(96\pi \)

Câu hỏi 41 :

Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn\({{\log }_{9}}x={{\log }_{6}}y={{\log }_{4}}(2x+y)\). Giá trị của \(\frac{x}{y}\) bằng

A. 2

B. \(\frac{1}{2}.\)                                  

C. \({{\log }_{2}}\left( \frac{3}{2} \right)\)                            

D. \({{\log }_{\frac{3}{2}}}2\)

Câu hỏi 43 :

Cho hàm sốphương trình \(\log _{2}^{2}(2x)-(m+2){{\log }_{2}}x+m-2=0\) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn [1; 2] là

A. (1; 2)                           

B.  [1; 2]                       

C.  [1; 2)                                

D. \(\text{ }\!\![\!\!\text{ }2;+\infty )\)

Câu hỏi 44 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Biết cos2x là một nguyên hàm của hàm số \(f(x){{e}^{x}}\), họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f'(x){{e}^{x}}\) là

A. \(-\sin 2x+\cos 2x+C\)                       

B. \(-2\sin 2x+\cos 2x+C\)                   

C. \(-2\sin 2x-\cos 2x+C\)                                     

D.  \(2\sin 2x-c\text{os}2x+C\)

Câu hỏi 48 :

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn \(xf({{x}^{3}})+f(1-{{x}^{2}})=-{{x}^{10}}+{{x}^{6}}-2x,\forall x\in \mathbb{R}\). Khi đó \(\int\limits_{-1}^{0}{f(x)dx}\) bằng

A. \(-\frac{17}{20}.\) 

B. \(-\frac{13}{4}.\)                      

C. \(\frac{17}{4}.\)        

D. -1

Câu hỏi 49 :

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, \(\widehat{SBA}=\widehat{SCA}={{90}^{0}}\) , góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) bằng 600. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. \({{a}^{3}}\)             

B. \(\frac{{{a}^{3}}}{3}\)               

C. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\)               

D. \(\frac{{{a}^{3}}}{6}\)

Câu hỏi 50 :

Cho hàm số f(x). Hàm số y =f’(x) có đồ thị như hình bên. Hàm số \(g(x)=f(1-2x)+{{x}^{2}}-x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 1;\frac{3}{2} \right)\) 

B. \(\left( 0;\frac{1}{2} \right)\) 

C. (-2; -1) 

D. (2; 3) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK