A. Chế biến nông sản.
B. Cơ khí.
C. Dệt, may.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Lai Châu.
B. Lào Cai.
C. Sơn La.
D. Điện Biên.
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A. IX.
B. XI.
C. X.
D. XII.
A. Hòn La.
B. Chu Lai.
C. Nhơn Hội.
D. Vân Phong.
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
A. Nam Định.
B. Thái Nguyên.
C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
B. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ.
B. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang.
C. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang.
D. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang.
A. cao nguyên Lâm Viên.
B. vùng núi Ngọc Linh.
C. vùng núi Bạch Mã.
D. vùng núi Hoàng Liên Sơn.
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên.
A. 26,22.
B. 22,66.
C. 77,34.
D. 24,66.
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Kết hợp.
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
A. miền Bắc.
B. miền Nam.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đô thị.
C. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Sự phân mùa khí hậu.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
D. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
A. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa ở nước ta.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
A. tạo nên các hang động ngầm, suối cạn, thung khô.
B. bào mòn lớp đất trên mặt nên đất xám bạc màu.
C. làm bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
D. tạo nên các hẻm vực, khe sâu, sườn dốc.
A. áp dụng nhiều hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. cơ cấu sản phẩm nông nghiệp ngày càng đa dạng.
C. đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến nông sản.
D. các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng.
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Cà Mau.
A. nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng.
B. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hải sản.
C. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
A. có hai mặt giáp biển, ngư trường lớn.
B. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. bò sữa.
B. cây công nghiệp ngắn ngày.
C. cây công nghiệp dài ngày.
D. gia cầm.
A. Quảng Ninh.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Cà Mau.
A. nằm sát dải Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. giáp vùng Đông Nam Bộ.
C. giáp miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia.
D. giáp biển Đông.
A. đất mặn.
B. đất phèn.
C. đất phù sa ngọt.
D. đất xám.
A. những thành tựu trong công tác hướng nghiệp, dạy nghề.
B. những thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa và y tế.
C. xuất khẩu lao động ra nước ngoài.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. phía Bắc Mianma và bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.
B. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mê Công.
C. địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng Đông Bắc – Tây Nam hoặc Đông - Tây.
D. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiêt đới gió mùa.
A. Quảng Trị.
B. Ninh Thuận.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
A. có thế mạnh lâu dài.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
A. Lào.
B. Mi-an-ma.
C. In – đô – nê – xi - a.
D. Thái Lan.
A. đới rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim.
B. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
C. rừng xích đạo gió mùa.
D. rừng rụng lá vào mùa khô.
A. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.
B. có nền địa hình cao, mùa đông lạnh.
C.
có một mùa mưa và khô rõ rệt.
D. các khu vực địa hình thấp và kín gió.
A. hạn chế sự khắc nghiệt của thiên tai.
B. cung cấp nguồn năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt.
C. mở rộng giao lưu hợp tác trong nước và ngoài nước.
D. đẩy mạnh khai thác nguồn tài nguyên và lao động dồi dào.
A. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thủy sản trong mùa lũ rất lớn.
B. công nghiệp chế biến phát triển hơn.
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn.có nguồn thủy sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thủy sản hơn.
A. Vĩnh Phúc.
B. Thái Nguyên.
C. Hải Dương.
D. Hưng Yên.
A. Bạch Long Vĩ.
B. Cái Bầu.
C. Lý Sơn.
D. Phú Quý.
A. địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, mưa lớn.
B. chặt phá rừng, khái thác rừng bừa bãi ở miền núi.
C. địa hình có độ dốc lớn, nhiều nơi bị mất lớp phủ thực vật.
D. mất lớp phủ thực vật, mưa lớn tập trung theo mùa.
A. quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK