Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Long Bình lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Địa lí - Trường THPT Long Bình lần 1

Câu hỏi 1 :

Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với 

A. Trung Quốc, Lào.        

B. Lào, Campuchia.     

C. Trung Quốc, Campuchia.   

D. Thái Lan, Campuchia.

Câu hỏi 2 :

Vùng núi nào có địa hình cao nhất nước ta? 

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.  

D. Trường Sơn Nam.

Câu hỏi 3 :

Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do vị trí 

A. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.      

B. nằm ở bán cầu Đông. 

C. nằm ở bán cầu Bắc.      

D. nằm trong vùng nội chí tuyến.

Câu hỏi 4 :

Nguyên nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do 

A. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.

B. địa hình và hoàn lưu khí quyển.

C. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.   

D. hoạt động của bão và gió Tín phong.

Câu hỏi 5 :

Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do 

A. đồi núi ở xa trong đất liền.    

B. đồi núi ăn lan sát ra biển.

C. nhiều sông suối đổ ra biển.    

D. bờ biển dài, khúc khuỷu.

Câu hỏi 6 :

Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở 

A. vùng đồng bằng.                      

B. vùng trung du. 

C. vùng đồi núi. 

D. vùng bán bình nguyên.

Câu hỏi 7 :

Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ 

A. việc đẩy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước.

B. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.

C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế. 

D. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông.

Câu hỏi 8 :

Khu vực Đông Nam Á nằm ở nơi tiếp giáp giữa hai đại dương 

A. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương. 

B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.

C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.   

D. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

Câu hỏi 9 :

Cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta đang chuyển dịch theo hướng 

A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và dịch vụ nông nghiệp.

B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.

C. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp. 

D. tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và trồng trọt, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.

Câu hỏi 10 :

Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là 

A. Đồng bằng sông Hồng.  

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.  

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Câu hỏi 11 :

Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là 

A. đưa chăn nuôi trở thành ngành sản xuất chính.

B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.

C. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu. 

D. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với công nghiệp chế biến.

Câu hỏi 12 :

Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm mục đích 

A. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.

B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.

C. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn. 

D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.

Câu hỏi 13 :

Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch mạnh mẽ do 

A. khai thác hiệu quả các thế mạnh về tự nhiên và kinh tế xã hội.

B. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.

C. thích nghi với tình hình mới để hội nhập vào thị trường thế giới và khu vực. 

D. đẩy mạnh phát triển các ngành có hàm lượng kỹ thuật cao.

Câu hỏi 14 :

Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do 

A. mức thu nhập của người dân cao.  

B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.

C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.  

D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.

Câu hỏi 15 :

Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là 

A. Tây Nguyên. 

B. Bắc Trung Bộ.   

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.   

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu hỏi 16 :

Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra theo hướng 

A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.

B. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.

C. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III. 

D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.

Câu hỏi 17 :

Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do 

A. hệ thống sông ngòi dày đặc, ít thiên tai.                    

B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.

C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại.       

D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển.

Câu hỏi 18 :

Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên? 

A. chè. 

B. hồ tiêu. 

C. điều.    

D. cà phê.

Câu hỏi 19 :

Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên? 

A. Trình độ thâm canh.  

B. Điều kiện về địa hình.   

C. Đất đai và khí hậu.   

D. Tập quán sản xuất.

Câu hỏi 20 :

Ý nghĩa nào sau đây không đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nông-lâm-ngư góp phần phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ? 

A. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.

B. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ môi trường.

C. Việc đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá trong giai đoạn hiện nay đòi hỏi phải phát huy các thế mạnh sẵn có của vùng. 

D. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.

Câu hỏi 21 :

Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là 

A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.

B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.

C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn. 

D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.

Câu hỏi 22 :

Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sông Cửu Long là 

A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.  

B. thiếu nước ngọt vào mùa khô.

C. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.  

D. diện tích đất chưa sử dụng còn nhiều.

Câu hỏi 23 :

Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là 

A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.           

B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.

C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.   

D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .

Câu hỏi 24 :

Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta? 

A. Cà Mau. 

B. Bến Tre.  

C. Bà Rịa-Vũng Tàu.  

D. Bình Thuận.

Câu hỏi 25 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, các đô thị có quy mô dân số từ 500001 đến 1000000 người là 

A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.  

B. Hải Phòng, Hà Nội, Cần Thơ.

C. Cần Thơ, Biên Hòa, Đà Nẵng.   

D. Nha Trang, Cần Thơ, Đà Nẵng.

Câu hỏi 26 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, ngành nuôi trồng thuỷ sản phát triển mạnh nhất ở vùng 

A. Đồng bằng Sông Hồng.     

B. Bắc Trung Bộ. 

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.    

D. Đồng bằng Sông Cửu Long.

Câu hỏi 27 :

Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự phân bố mưa ở nước ta? 

A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ         

B. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X

C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam            

D. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất

Câu hỏi 28 :

Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng đường hàng không giảm.

B. Tỉ trọng của đường thủy tăng rất nhanh.

C. Tỉ trọng của đường bộ không tăng.   

D. Tỉ trong đường bộ cao nhất.

Câu hỏi 29 :

Cho bảng số liệuDIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010

A. cột ghép      

B. đường biểu diễn  

C. hình cột chồng.    

D. kết hợp.

Câu hỏi 31 :

Cho biểu đồ:

A. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.

B. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.

C. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta. 

D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.

Câu hỏi 32 :

Cho bảng số liệuSẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015

A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.

B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.

C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác. 

D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.

Câu hỏi 33 :

Dựa vào Át lat Địa lý Việt Nam trang 18, cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện xu hướng 

A. tăng cường tình trạng độc canh. 

B. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất.

C. đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp. 

D. tăng cường sự phân hoá lãnh thổ sản xuất.

Câu hỏi 34 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm là 

A. Diện tích giảm, sản lượng giảm.

B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.

C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.     

D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.

Câu hỏi 35 :

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đường bờ biển của nước ta kéo dài từ 

A. Móng Cái đến Kiên Giang.

B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.   

C. Móng Cái đến Hà Tiên.    

D. Quảng Ninh đến Cà Mau.

Câu hỏi 36 :

Cho bảng số liệu :                         TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI QUA MỘT SỐ NĂM (ĐƠN VỊ %)

A. biểu đồ miền. 

B. biểu đồ đường.   

C. biểu đồ tròn. 

D. biểu đồ cột.

Câu hỏi 37 :

Cho bảng số liệu:CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC

A. Biểu đồ tròn.  

B. Biểu đồ cột. 

C. Biểu đồ đường.  

D. Biểu đồ miền.

Câu hỏi 39 :

Khu vực nào có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới? 

A. Tây Nam Á. 

B. Trung Á.  

C. Đông Âu.  

D. Bắc Mĩ.

Câu hỏi 40 :

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa lần lượt thuộc các tỉnh, thành phố nào của nước ta? 

A. Khánh Hòa, Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.

C. Quảng Ngãi, Đà Nẵng. 

D. Đà Nẵng, Khánh Hòa.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK