A. \(\vec B\) hướng ra. B = 0,002T
B. \(\vec B\) hướng vào. B = 0,003T
C. \(\vec B\) hướng xuống. B = 0,004T
D. \(\vec B\) hướng lên. B = 0,004T
A. 2A
B. 0,02A
C. 1A
D. 0,01A
A. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{R}{I}\)
B. \(B = {2.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
C. \(B = 2\pi {.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
D. \(B = \frac{2}{\pi }{.10^{ - 7}}\frac{I}{R}\)
A. 10-3 T
B. 10-2 T
C. 10-1 T
D. 1,0T
A. 2,0 A.
B. 4,5 A.
C. 1,5 A.
D. 3,0 A.
A. Hấp dẫn.
B. Lorentz.
C. Colomb.
D. Đàn hồi.
A. dòng điện không đổi.
B. lực Lorentz.
C. lực ma sát.
D. dòng điện Foucault.
A. α=450
B. α=900
C. α=600
D. α=300
A. 4, 79.108 m/s
B. 2.105 m/s
C. 4,79.104 m/s
D. 3.106 m/s
A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
D. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.
A. 5.10-5 T
B. 6.10-5 T
C. 6,5.10-5 T
D. 8.10-5 T
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. phương ngang, chiều từ trong ra.
D. phương ngang, chiều từ ngoài vào.
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện I gây ra từ trường.
B. phụ thuộc vào dạng hình học của dây dẫn.
C. phụ thuộc vào môi trường xung quanh.
D. phụ thuộc vào chất liệu làm dây dẫn.
A. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và lại gần dây.
B. M dịch chuyển theo hướng vuông góc với dây và ra xa dây.
C. M dịch chuyển song song với dây và cùng chiều với chiều dòng điện.
D. M dịch chuyển song song với dây theo hướng ngược chiều dòng điện.
A. d = 20 cm.
B. d = 10 cm.
C. d = 2 cm.
D. d = 1 cm.
A. là những đường cong không kín.
B. không cắt nhau.
C. là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của từ trường tại điểm đó.
D. có chiều quy ước là chiều đi từ cực Nam sang cực Bắc của kim nam châm nằm cân bằng tại một điểm trên đường.
A. Từ trường tồn tại xung quanh nam châm và dây dẫn điện.
B. Từ trường tại mỗi điểm có hướng xác định.
C. Có thể nhận biết từ trường bằng cách đặt vào trong từ trường một điện tích thử.
D. Tại mỗi điểm trong từ trường có thể vẽ được vô số các đường sức từ đi qua.
A. N = 994 vòng.
B. N = 49736 vòng.
C. N = 1562 vòng.
D. N = 497 vòng.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. Nếu tại một điểm M, từ trường do hai nguồn sinh ra (nam châm hoặc dòng điện) có vectơ cảm ứng từ là \({\vec B_1},{\mkern 1mu} {\vec B_2}\) thì tại M có từ trường tổng hợp.
B. Vectơ cảm ứng từ tại điểm M của từ trường tổng hợp là tổng vectơ của hai vectơ cảm ứng từ thành phần: \(\vec B{\mkern 1mu} = {\mkern 1mu} \overrightarrow {{B_1}} {\mkern 1mu} + {\mkern 1mu} \overrightarrow {{B_2}} .\)
C. Cảm ứng từ tại M sẽ bằng B = B1 + B2 và cũng đo bằng đơn vị tesla (T).
D. Nguyên lí chồng chất từ trường có thể mở rộng cho nhiều từ trường của các nam châm, của các dòng điện hoặc của hỗn hợp cả nam châm và dòng điện.
A. Từ trường đều có vectơ cảm ứng từ \(\vec B\) tại mọi điểm đều bằng nhau.
B. Từ trường có các đường sức từ là những đường thẳng song song.
C. Từ trường mà có các đường sức từ cách đều nhau là từ trường đều.
D. Đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
A. Giữa hai nam châm.
B. Giữa hai điện tích đứng yên so với một vật mốc.
C. Giữa hai điện tích chuyển động có hướng.
D. Giữa nam châm và dòng điện.
A. Từ phổ của các nam châm có hình dạng khác nhau thì khác nhau.
B. Từ phổ của hai nam châm có hình dạng giống nhau thì giống nhau.
C. Từ phổ cho ta biết sự tồn tại của các đường sức từ.
D. Từ phổ chính là hình ảnh của các đường sức điện.
A. Sự định hướng của nam châm thử trong từ trường.
B. Sự định hướng của điện tích thử trong từ trường.
C. Sự định hướng của lực từ lên nam châm thử đặt trong từ trường.
D. Sự định hướng của dòng điện thử trong từ trường.
A. Đường sức từ là những đường cong kín.
B. Đường sức từ xuất phát từ cực Bắc của nam châm.
C. Các đường sức từ không cắt nhau.
D. Đường sức từ đi vào ở cực Nam của nam châm.
A. \(\frac{N}{{A.m}}\)
B. \(\frac{{N.m}}{A}\)
C. \(\frac{N}{{A.{m^2}}}\)
D. \(\frac{{kg}}{{A.m}}\)
A. 00
B. 300
C. 600
D. 900
A. B’ = 3B
B. B’ = 1/3B
C. B’ = 9B
D. B’ = 1/9B
A. Đường sức từ đi qua tâm của khung dây là đường thẳng.
B. Ở sát dây dẫn các đường sức từ có dạng hình tròn.
C. Hầu hết các đường sức từ là những đường cong.
D. Các đường sức từ cách đều nhau.
A. tăng lên bốn lần.
B. giảm đi bốn lần.
C. không thay đổi.
D. giảm đi hai lần.
A. góc hợp bởi phương của vectơ lực và phương của vectơ cảm ứng từ.
B. góc hợp bởi chiều của vectơ lực và chiều của vectơ cảm ứng từ.
C. góc hợp bởi phương của vectơ vận tốc và phương của vectơ cảm ứng từ.
D. góc hợp bởi chiều của vectơ vận tốc và chiều của vectơ cảm ứng từ.
A. Hai dây hút nhau.
B. Hai dây đẩy nhau.
C. Đầu tiên hai dây hút nhau, sau đó đẩy nhau.
D. Hai dây không hút, cũng không đẩy nhau.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
A. v = 107 m/s.
B. v = 5.106 m/s.
C. v = 0,5.106 m/s.
D. v = 106 m/s.
A. v = 4,875.105 m/s.
B. v = 9,57.103 m/s.
C. v = 9,57.105 m/s.
D. v = 1,04.10-6 m/s.
A. Lực từ làm dãn khung dây.
B. Lực từ làm khung dây quay.
C. Lực từ làm khung dây bị nén lại.
D. Lực từ không tác dụng lên khung dây.
A. là một ứng dụng quan trọng của lực từ tác dụng lên khung dây có dòng điện.
B. gồm khung dây , nam châm và bộ góp.
C. sử dụng dòng điện có chiều và cường độ không đổi.
D. được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt hàng ngày.
A. B = 5.10-4 T.
B. B = 2,5.10-4 T.
C. B = 5.10-6 T.
D. B = 25.10-4 T.
A. Hình A
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK