A. Những chuyển động có giới hạn qua lại quanh một vị trí cân bằng
B. Những chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau
C. Dao động được mô tả bởi biểu thức dạng sin hoặc côsin đối với thời gian
D. Dao động có chu kì giảm dần theo thời gian
A. Chu kì giảm dần theo thời gian
B. Biên độ giảm dần theo thời gian
C. Tần số giảm dần theo thời gian
D. Pha dao động giảm dần theo thời gian
A. Lực kéo về
B. Li độ
C. Vận tốc
D. Gia tốc
A. 2√2 /√3
B. 8/3
C. 2
D. √2
A. √3/35
B. √4/33
C. √2/31
D. √3/31
A. x=√2cos (10 πt - π/4)
B. x=√2cos (10 πt + π/4)
C. x=2√2cos (10 πt - π/4)
D. x=√2cos (10 πt + π/4)
A. Sóng cơ là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian
B. Sóng cơ lan truyền của dao động theo thời gian trong môi trường đàn hồi
C. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian
D. Sóng cơ là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian
A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng
B. Phương dao động và phương truyền sóng
C. Phương truyền sóng và bước sóng
D. Phương dao động và tốc độ truyền sóng
A. Trên mặt chất lỏng và trong chất rắn
B. Trong chất khí
C. Trong chân không
D. Trong một môi trường bất kì
A. 1 m/s
B. 2m/s
C. 3m/s
D. 4m/s
A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian
B. Biến thiên theo thời gian với quy luật hàm số mũ
C. Không đổi nhưng có cường độ đủ mạnh
D. Biến thiên theo thời gian với quy luật hàm sin hoặc côsin
A. uL sơm pha hơn uR góc π/2
B. uL cùng pha với u giữa hai đầu đoạn mạch
C. u giữa hai đầu đoạn mạch chậm pha hơn i
D. uL chậm pha so với I một π/2
A. 60
B. 120
C. 30
D. 240
A. 10-3F
B. 10-2F
C. 10-4F
D. 10-5F
A. 20√2 V
B. 30V
C. 20V
D. 30√2V
A. 2E; 2f
B. E;f
C. 2E;f
D. E/2; f
A. Giảm điện áp xuống còn 0,5kV
B. Tăng điện áp lên đến 4kV
C. Giảm điện áp xuống còn 1KV
D. Tăng điện áp lên đến 8kV
A. R < 5Ω
B. R > 5Ω
C. R > 16Ω
D. R < 16Ω
A. Không mang theo năng lượng
B. Có thể giao thoa với nhau
C. Bị phản xạ tại bề mặt của kim loại
D. Là sóng ngang
A. Bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở
B. Hấp thụ sóng điện từ của môi trường
C. Cộng hưởng điện từ trong mạch LC
D. Giao thoa sóng điện từ
A. 25 mJ và 40 V
B. 0,25J và 0,4 V
C. 25J và 0,4V
D. 0,25mJ và 40V
A. Là ánh sáng có một màu nhất định
B. Không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
C. Là chùm sáng đơn sắc có tần số như nhau
D. Là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
A. Theo thứ tự đỏ, lam, chàm, tím
B. Đồng thời một lúc
C. Theo thứ tự đỏ, chàm, lam , tím
D. Theo thứ tự tím, chàm, lam, đỏ
A. Tần số tăng, bước sóng không đổi
B. Tần số giảm, bước sóng tăng
C. Tần số không đổi, bước sóng giảm
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng
A. 4,8mm
B. 2,4mm
C. 1,2mm
D. 3,6mm
A. 0,45μm
B. 0,66μm
C. 0,64μm
D. 0,5μm
A. Bức xạ
B. Phóng xạ
C. Quang dẫn
D. Quang điện
A. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại mà gây ra được hiện tượng quang điện
B. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại mà gây ra được hiện tượng quang điện
C. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khổi kề mặt kim loại đó
D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khổi kề mặt kim loại đó
A. Là sự phát quang có thời gian phát quang dài
B. Nó thường xảy ra với chất rắn
C. Chất phát quang loại này gọi là chất lân quang
D. Thời gian phát quang gấp 108 lần thời gian phát quang của hiện tượng huỳnh quang
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng
D. Quỹ đạo là một đường hình sin
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các proton
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các notron
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các proton và electron
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các proton và notron
A. Đều không phải là phản ứng hạt nhân
B. Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. Đều có sự hấp thụ notron chậm
D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. Một proton
B. Một notron
C. Một nuclêon
D. Một hạt trong 1 mol nguyên tử
A. Khối lượng nguyên tử
B. Khối lượng riêng của nguyên tử
C. Tính chất vật lí của nguyên tử
D. Tính chất hóa học của nguyên tử
A. 6,826.1022
B. 8,826.1022
C. 9,826.1022
D. 7,826.1022
A. Màng bong bóng xà phòng
B. Những đám mây ngũ sắc khi hoàng hôn
C. Váng dầu mỡ trên mặt nước
D. Mặt ghi đĩa CD
A. 3s
B. 4s
C. 5s
D. 6s
A. 2,259.1017 kg/m3
B. 2,259.1027 kg/m3
C. 2,259.1010 kg/m3
D. 2,259.1014 kg/m3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK