A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
A. 4 vân sáng l1 và 3 vân sáng l2.
B. 5 vân sáng l1 và 4vân sáng l2.
C. 4 vân sáng l1 và 5vân sáng l2.
D. 3 vân sáng l1 và 4vân sáng l2.
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
A. số prôtôn.
B. số nuclôn.
C. số nơtron.
D. khối lượng.
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
A. 4,4 W.
B. 14,4 W.
C. 17,28 W.
D. 18 W.
A. 0,1 H.
B. 0,2 H.
C. 0,3 H.
D. 0,4 H.
A. -2dp; 12,5cm.
B. 2dp; 12,5cm.
C. -2.5dp; 10cm.
D. 2,5dp; 15cm.
A. 4,5 N.
B. 8,1 N.
C. 0.0045 N.
D. 81.10-5 N.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 115 cm.
A. 15 m/s
B. 30 m/s
C. 20 m/s
D. 25 m/s
A. \(\frac{{4v}}{{A + 4}}\)
B. \(\frac{{3v}}{{A - 4}}\)
C. \(\frac{{4v}}{{A - 4}}\)
D. \(\frac{{2v}}{{A + 4}}\)
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
A. 150 W.
B. 200 W.
C. 160 W.
D. 50 W.
A. 80%
B. 90%
C. 92,5%
D. 87,5 %
A. 180 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân.
D. 164 hộ dân
A. \(\cos \varphi = 0,16.\)
B. \(\cos \varphi = 0,36.\)
C. \(\cos \varphi = 0,22.\)
D. \(\cos \varphi = 0,30.\)
A. 43,75 cm/s
B. 54,41 cm/s
C. 63,45 cm/s
D. 78,43 cm/s
A. x = 6,5cos(5πt) (cm)
B. x = 4cos(5πt) (cm)
C. x = 4cos(20t) (cm)
D. x = 6,5cos(20t) (cm)
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
A. 0,5650u;
B. 0,5362u;
C. 0,6541u;
D. 0,6370u
A. 0,55 μm.
B. 0,2m.
C. 0.55 mm.
D. 1,1 mm.
A. 25 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
A. tăng cường độ dòng điện trên dây tải điện.
B. giảm hao phí điện năng khi truyền tải.
C. tăng công suất điện trên dây truyền tải.
D. tăng hệ số công suất của mạch truyền tải.
A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ.
B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
A. 30 m.
B. 3 m.
C. 300 m.
D. 0,3 m.
A. 1 s.
B. 0,1 s.
C. 20 s.
D. 2 s.
A. Là sóng ngang.
B. Không truyền được trong chân không.
C. Là sóng dọc.
D. Không mang năng lượng
A. λ = 2v/f
B. λ = 2v.f;
C. λ = v.f;
D. λ = v/f;
A. kết hợp.
B. đơn sắc.
C. cùng màu sắc.
D. cùng cường độ.
A. Sớm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc.
B. Chậm pha \(\frac{\pi }{2}\) so với vận tốc.
C. Cùng pha với vận tốc.
D. Ngược pha với vận tốc.
A. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được nung nóng.
B. Giảm điện trở suất của kim loại khi được chiếu sáng.
C. Giảm điện trở suất của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng.
D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ.
A. Làm phát quang một số chất
B. Làm đen kính ảnh.
C. Có tác dụng sinh lý.
D. Bước sóng tia X càng dài thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.
A. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
B. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
C. hút nhau 1 lực bằng 10 N.
D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
A. 1 V
B. 2 V
C. 6 V
D. 3 V
A. 0,4 N
B. 0,2 N
C. 0,5 N
D. 0,3 N
A. 5.
B. 25.
C. 125.
D. 30.
A. 40\(\sqrt 2 \) V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 40 V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK