A.
ngược chiều chuyển động của vật nặng.
B. cùng chiều chuyển động của vật nặng.
C. ra xa vị trí cân bằng.
D. về vị trí cân bằng.
A.
Quang điện.
B. Chiếu sáng.
C. Kích thích sự phát quang.
D. Sinh học.
A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C.
Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
D. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.
A.
một thời gian nhất định.
B. thời gian một giờ.
C. thời gian một giây.
D. một chu kì.
A.
mạch khuếch đại.
B. mạch tách sóng
C. ăng-ten phát.
D. ăng-ten thu.
A.
không phải là phản ứng hạt nhân.
B. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. có sự hấp thụ nơtron chậm.
D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. phản ứng thu năng lượng.
B. phản ứng phân hạch
C. sự phóng xạ.
D. phản ứng nhiệt hạch
A. \( - \frac{\pi }{3}rad.\)
B. \((\omega t + \frac{\pi }{3})rad.\)
C. \(\frac{\pi }{2}rad.\)
D. \(\frac{\pi }{3}rad.\)
A.
dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
B. dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. cường độ dòng điện xoay chiều.
D. chu kì của điện áp xoay chiều.
A. Đề-xi-Ben (dB).
B. Oát trên mét vuông (W/m2).
C. Niu tơn trên mét (N/m).
D. Oát (W).
A.
Tỉ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường
B. Phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Không phụ thuộc vào khối lượng con lắc.
D. Tỉ lệ với căn bậc hai chiều dài của nó.
A. Nằm ngang.
B. Song song.
C. Trùng.
D. Vuông góc.
A. chàm.
B. vàng.
C. đỏ.
D. lục.
A. tăng 3 lần.
B. giảm 3 lần.
C. giảm 9 lần.
D. tăng 5 lần.
A. 4,5F.
B. 6F.
C. 18F.
D. 1,5F.
A.
Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài.
B. Tia tử ngoại kích thích nhiều phản ứng hóa học.
C. Tia X có tác dụng lên kính ảnh.
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
A. λ.
B. λ/2
C. 2λ.
D. λ/4
A. f > 50 Hz.
B. f < 25 Hz
C. f > 25 Hz.
D. f < 60 Hz.
A. 125 W.
B. 75 W.
C. 250 W.
D. 50 W.
A.
nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang – phát quang.
A. 1 V.
B. 100 V.
C. 0,1 V.
D. 10 V.
A. 12r0.
B. 16r0.
C. 4r0.
D. 9r0.
A. 15 cm.
B. 1,5 cm.
C. 15 mm
D. 1,5 m.
A. 0,4.106 m/s.
B. 0,8.106 m/s.
C. 0,6. 106 m/s.
D. 0,9. 106 m/s.
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 9 cm.
A.
4 Ω.
B. 2 Ω.
C. 0,75 Ω.
D. 6 Ω.
A. 80,25%.
B. 90%.
C. 95%.
D. 90,25%
A.
thu năng lượng 0,4655 MeV
B. toả năng lượng 0,4655 MeV.
C. thu năng lượng 2,1413 MeV.
D. toả năng lượng 2,1413 MeV.
A. 110 V.
B. 330 V.
C. 147 V.
D. 200 V.
A. 0,5 cm.
B. 2 cm.
C. 1 cm.
D. 4 cm.
A. 1,67.108 m/s.
B. 2,24.108 m/s.
C. 2,75.108 m/s.
D. 2,46.108 m/s.
A.
13,3 m đến 66,6 m.
B. 15,6 m đến 41,2 m.
C. 10,5 m đến 92,5 m.
D. 11 m đến 75 m.
A. 2.105 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
A. 0,55 μm .
B. 0,40 μm .
C. 0,75 μm .
D. 0,50 μm .
A. 1200 m.
B. 12 km.
C. 6 km.
D. 600 m.
A. 4.10–19 J.
B. 3,97 eV.
C. 0,35 eV.
D. 0,25 eV.
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
C. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
A. tốt khi dòng điện đi từ n sang p và rất kém khi dòng điện đi từ p sang n.
B. tốt khi dòng điện đi từ p sang n và không tốt khi dòng điện đi từ n sang p.
C. tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p
D. không tốt khi dòng điện đi từ p sang n cũng như khi dòng điện đi từ n sang p.
A. làm phát quang một số chất.
B. làm ion hóa chất khí.
C. tác dụng nhiệt.
D. khả năng đâm xuyên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK