A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng
A. nam châm chuyển động.
B. nam châm đứng yên.
C. các điện tích đứng yên.
D. các điện tích chuyển động.
A. 0,5v/d.
B. 2v/d.
C. 0,25v/d.
D. v/d
A. Độ cao.
B. Độ to
C. Tần số.
D. Độ cao và âm sắc.
A. sớm pha π/2.
B. trễ pha π/2.
C. sớm pha π/4.
D. trễ pha π/4.
A. có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
C. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
D. không có màu dù chiếu thế nào.
A. 3/5.
B. 5/3.
C. 3/2.
D. 2/3.
A. n.
B. 1/n.
C. n2.
D. 1/ n2.
A. 0,25q0 .
B. 0,5q0\(\sqrt 3 \) .
C. 0,5q0.
D. 0,75q0 .
A. tia cực tím.
B. tia X.
C. tia gama.
D. siêu âm.
A. 50 g.
B. 75 g.
C. 100 g.
D. 200 g.
A. uM = 4cos(100πt + π) (cm).
B. uM = 4cos(100πt) (cm).
C. uM = 4cos(100πt – 0,5π) (cm).
D. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).
A. do các electron va chạm với các ion dương ở nút mạng.
B. do các electron dịch chuyển quá chậm.
C. do các ion dương va chạm với nhau.
D. do các nguyên tử kim loại va chạm mạnh với nhau
A. sớm pha hơn π/12.
B. sớm pha hơn π/6.
C. trễ pha hơn π/6.
D. trễ pha hơn π/12.
A. song song với dòng điện.
B. cắt dòng điện.
C. theo hướng một đường sức từ của dòng điện thẳng.
D. theo hướng vuông góc với một đường sức từ của dòng điện thẳng.
A. 2,25.105 km/s.
B. 2,3.105 km/s.
C. 1,5.105 km/s.
D. 2,5.105 km/s.
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm.
A. 54 proton và 86 nơtron.
B. 54 proton và 140 nơtron.
C. 86 proton và 140 nơtron.
D. 86 proton và 54 nơtron.
A. 2,98 MeV.
B. 2,7 MeV.
C. 3,7 MeV.
D. 1,7 MeV.
A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị âm.
B. Tại thời điểm t2, li độ của vật có giá trị âm.
C. Tại thời điểm t3, gia tốc của vật có giá trị dương.
D. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương.
A. 20 rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 10 rad/s.
D. 15 rad/s.
A. I1 = 16I2.
B. I1 = 3I2.
C. I1 = 27I2.
D. I1 = 9I2.
A. l = 0,49 ± 0,20 (mm)
B. l = 0,49 ± 0,02 (mm)
C. l = 0,65 ± 0,03 (mm)
D. l = 0,65 ± 0,30 (mm)
A. 17.
B. 575.
C. 15.
D. 72.
A. 80 V.
B. 72 V
C. 64 V.
D. 32 V.
A. c, b, a, d, e, f, g, h.
B. a, b, c, d, e, f, g, h.
C. d, b, a, c, f, e, g, h.
D. d, a, c, b, f, e, g, h
A. 1 μs.
B. 0,01 μs.
C. 0,1 μs.
D. 0,15 μs.
A. 2.10-4 s.
B. 6.10-4 s.
C. 12.10-4 s.
D. 3.10-4 s.
A. 0,9 V.
B. 0,09 V.
C. 0,6 V.
D. 0,06 V.
A. x = 18.
B. x - y = 4.
C. y + z = 25.
D. x + y + z = 40.
A. A’ = A, T’ = T.
B. A’ ≠ A, T’ = T.
C. A’ = A, T’ ≠ T.
D. A’ ≠ A, T’ ≠ T.
A. 1/(2πf).
B. 2π/f.
C. 2f.
D. 1/f.
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
A. là âm nghe được.
B. là siêu âm.
C. truyền được trong chân không.
D. là hạ âm.
A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau.
B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2.
C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau.
D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhất cách nhau λ/4.
A. chuyển động ngược hướng với hướng đường sức của điện trường.
B. chuyển động từ nơi có điện thế cao sang nơi có điện thế thấp.
C. chuyển động từ nơi có điện thế thấp sang nơi có điện thế cao.
D. đứng yên.
A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động của các nguồn điện có trong bộ.
B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.
C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ.
D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.
A. 0,7ω.
B. 0,8ω.
C. 0,9ω.
D. ω.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK