A. 40 m/s.
B. 80 m/s.
C. 100 m/s.
D. 60 m/s .
A. \({}_{84}^{210}Po\,\, \to \,\,{}_2^4He\,\, + \,\,{}_{82}^{204}Pb\)
B. \({}_7^{14}N\,\, + \,\,{}_2^4He\,\, \to \,\,{}_1^1H\,\, + \,\,{}_8^{17}O\)
C. \({}_1^1H\,\, + \,\,{}_1^2H\,\, \to \,\,{}_2^3He\)
D. \({}_0^1n\,\, + \,\,{}_{92}^{235}U\,\, \to \,\,{}_{58}^{140}Ce\,\, + \,\,{}_{40}^{94}Zr\,\, + \,\,2{}_0^1n\,\, + \,\,6{}_{ - 1}^0e\)
A. Các phần tử vật chất dao động theo phương truyền sóng.
B. Các phân tử môi trường khi có sóng truyền qua cũng dao động tuần hoàn.
C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động.
D. Quá trình truyền sóng tuần hoàn theo không gian và thời gian.
A. 32,5 gam.
B. 277,5 gam
C. 195 gam.
D. 65 gam.
A. 8/3W.
B. 4/3W.
C. 64/3 W .
D. 8W.
A. phát ra một photon khác có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích.
B. giải phóng một electron tự do có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích.
C. giải phóng một electron tự do có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích.
D. phát ra một photon khác có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích.
A. 12m.
B. 1500m
C. 1200m.
D. 120m.
A. bản chất của kim loại đó.
B. cường độ chùm sáng chiếu vào.
C. điện thế của tấm kim loại đó.
D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào.
A. 1,5 mm.
B. 0,875 μm.
C. 1,25 μm.
D. 1,5 mm.
A. -2dp.
B. 2dp.
C. 1dp.
D. -0,02dp.
A. Chân không.
B. Khí.
C. Lỏng.
D. Rắn.
A. sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng của nguyên tử.
B. hạt nhân phóng ra electron âm với vận tốc 2.107 m/s, đi được vài m trong không khí.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 1 vạch màu đơn sắc.
D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
A. -mωx
B. ‒mω2x
C. ‒mωx2
D. mω2x
A. 5 notron và 6 proton.
B. 6 notron và 5 proton.
C. 5 notron và 12 proton.
D. 11 notron và 6 proton.
A. \(\sqrt 2 \)A.
B. 1A.
C. 1,1\(\sqrt 2 \) A.
D. 1,1A
A. nằm ngang từ Bắc vào Nam.
B. thẳng đứng từ trên xuống.
C. thẳng đứng từ dưới lên.
D. nằm ngang từ Đông sang Tây.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
B. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa .
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao .
A. trong chất khí.
B. trong bán dẫn.
C. trong chất điện phân.
D. trong kim loại.
A. 5. 1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 5,5.1014 Hz.
D. 7,5.1014 Hz.
A. vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. bước sóng của bức xạ.
C. hằng số Plăng.
D. tần số của bức xạ .
A. \(\gamma ,\,\alpha ,\,\beta .\)
B. \(\alpha ,\,\gamma ,\,\beta .\)
C. \(\alpha ,\,\beta ,\,\gamma .\)
D. \(\beta ,\alpha ,\gamma .\)
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\frac{1}{{\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
C. \(\frac{2}{{\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(\frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. độ cao của âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.
A. 1375000m.
B. 1,37m
C. 3,42m.
D. 1,1.106m.
A. tia hồng ngoại.
B. tia Rơn-ghen.
C. tia tử ngoại.
D. tia gamma.
A. 1,8 và 82%
B. 1,6 và 84%
C. 1,8 và 30%
D. 1,6 và 80%
A. 7/60 m/s.
B. 60/7 m/s.
C. 20/3m/s.
D. 3/20 m/s.
A. 0,2s.
B. 0,4s.
C. 0,3s.
D. 0,1s.
A. 10,31 cm .
B. 43,42 cm .
C. 53,73 cm.
D. 34,03 cm .
A. 15 bức xạ.
B. 10 bức xạ.
C. 4 bức xạ.
D. 6 bức xạ.
A. 180W.
B. 90W.
C. 100\(\sqrt 3 \) W.
D. 100W.
A. 280 nm.
B. 520 nm.
C. 360 nm.
D. 470 nm.
A. 32 cm/s
B. 64 cm/s.
C. 96cm/s.
D. 48 cm/s.
A. 100W.
B. 120W.
C. 200W.
D. 50W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK