A. gia tốc của vật có độ lớn tăng dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
B. vận tốc của vật có độ lớn giảm dần khi nó đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
C. vận tốc của vật biến thiên điều hoà nhưng ngược pha với li độ của vật.
D. lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hoà nhưng ngược pha với li độ của vật.
A. Khi góc lệch bằng 0, gia tốc lớn nhất, lực căng dây lớn nhất.
B. Khi góc lệch bằng 0, gia tốc bằng 0, lực căng dây nhỏ nhất.
C. Khi góc lệch cực đại, gia tốc nhỏ nhất, lực căng dây nhỏ nhất.
D. Khi góc lệch cực đại, gia tốc lớn nhất, lực căng dây nhỏ nhất.
A. x = 5cos(10√2- π/2)(cm).
B. x =5cos(10√2 t+ π/2)(cm).
C. x = 5cos(10√2 t)(cm).
D. x = 5cos(10√2+ π) (cm).
A. Lực căng dây luôn lớn hơn trọng lực của vật.
B. Khi dây có phương thẳng đứng thì lực căng dây bằng trọng lực.
C. Lực căng dây lớn nhất ở vị trí cân bằng.
D. Lực căng dây lớn nhất ở vị trí biên
A. tỉ lệ với bình phương của chu kì dao động.
B. tỉ lệ với tần số của dao động.
C. tỉ lệ với chu kì của dao động.
D. tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.
A. Tăng chiều dài 0,42%.
B. Giảm chiều dài 0,42%.
C. Tăng chiều dài 0,21%.
D. Giảm chiều dài 0,21%.
A. π/24
B. π/12
C. π/16
D. π/8
A. Chu kì dao động chung của cạc phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là chu kì sóng.
B. Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng.
C. Tốc độ dao động của các phân tử vật chất gọi là tốc độ của sóng.
D. Năng lượng của sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng.
A. được truyền đi theo phương ngang.
B. có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. được truyền theo phương thẳng đứng.
D. có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
A. λ
B. λ/2
C. λ/4
D. λ/8
A. 0,67 m/s.
B. 80 cm/s.
C. 70 cm/s.
D. 72 cm/s
A. 45 cm/s.
B. 15 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 40 cm/s
A. đoạn mạch không có cảm kháng.
B. đoạn mạch không có điện trở thuần.
C. đoạn mạch chỉ gồm tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp.
D. trong đoạn mạch có hiện tượng cộng hưởng điện.
A. Thay chất điện môi giữa hai bản tụ bằng chất điện môi khác có hằng số điện môi lớn hơn.
B. Tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. Giảm tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ.
D. Giảm diện tích đổi diện giữa hai bản tụ.
A. Chu kì của dòng điện là 0,02s.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản của tụ điện là 12√2 V.
C. Lúc t = 0 thì cường độ dòng điện qua tụ điện là i = 0,3 A.
D. Cường độ hiệu dụng của tụ điện là 0,6 A.
A. R≥12Ω
B. R < 32 Ω.
C. R ≤ 8Ω.
D. R ≤ 16Ω
A. 0,84 H.
B. 0,53 H.
C. 0,69 H.
D. 0,48 H
A. R1 = 50 Ω ; R2 = 100 Ω.
B. R1 = 40 Ω ; R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω ; R2 = 200 Ω .
D. R1 = 25 Ω ; R2 =100 Ω.
A. 25 Ω; 0,707.
B. 50 Ω ; √2/2.
C. 25√2 Ω ; 0,707.
D. 50√2 Ω; √2/2.
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường dao động cùng tần số với dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
C. Khi năng lượng điện trường giảm, thì năng lượng từ trường tăng và ngược lại.
D. Ở mọi thời điểm, năng lượng dao động điện từ trong mạch LC không đổi.
A.
0,75.10-6 s.
B. 5,0.10-6 s.
C.
1,25.10-6 s.
D. 0,5.10-6 s.
A. chiếu vào một tấm kim loại chùm phôtôn có bước sóng ngắn hơn giới hạn quang điện của nó.
B. chùm ion đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
C. chùm electron có tốc độ cao đập vào một tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn.
D. chiếu một chùm ánh sáng trắng đi qua một đèn chứa khí loãng
A. có tác dụng nhiệt.
B. gây ra hiệu ứng quang điện đối với hầu hết kim loại.
C. có thể tác dụng lên một số loại kính ảnh.
D. không nhìn thấy được.
A. 450 nm.
B. 680 nm
C. 560 nm
D. 720 nm
A. 0,480 pm
B. 0,45 pm.
C. 0,54 pm.
D. 0,675 pm.
A. 0,52 μm.
B. 0,70 μm.
C. 0,64μm.
D. 0,55 μm.
A. 3,505.10-19 J ; 1,20.10-19J.
B. 3,975.10-19J ; 1,70.10-19J.
C. 3,625.10-19J ; 1,60.10-19J.
D. 7,508.10-19 J ; 1,50.10-19J.
A. tần số lớn hơn giới hạn quang điện.
B. tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
C. bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.
D. bước sóng nằm trong vùng hồng ngoại.
A. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.
B. Nguyên từ chỉ tồn tại ở trạng thái dừng.
C. Ở trạng thái dừng nguyên tử không bức xạ năng lượng
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì nguyên tử phát ra một phôtôn.
A.
2,90.1023.
B. 1.45.1018.
C.
1.18.1023.
D. 3,62.1019.
A. Mọi hạt nhân của các nguyên tử đều có chứa phôtôn và nơtron.
B. Hai nguyên tử khác nhau có số prôtôn và nơtron hoàn toàn khác nhau.
C. Hai nguyên tử có số nơtron khác nhau là hai đồng vị.
D. Hai nguyên tử có số prôtôn khác nhau là hai nguyên tử thuộc hai nguyên tố khác nhau.
A. Hạt anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử heli (24He).
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm.
C. Khi đi qua từ trường, tia anpha không bị lệch hướng.
D. Tia anpha làm ion hoá môi trường.
A.
1,54.10-10 năm-1
B. 2,22.10-9 năm-1
C.
5,54.10-9 năm-1.
D. 2,22.10-10 năm-1.
A. 6 và 2
B. 6 và 4.
C. 8 và 6.
D. 8 và 2.
A. 0,125 mA ; 0,25 mB.
B. 0,25 mA ; 0,125 mB.
C. 0,9375 mA ; 0,75 mB.
D. 0,75 mA ; 0,875 mB.
A. 4,8 s.
B. 5,8 s.
C. 2 s.
D. 1 s.
A. 36 kv.
B. 2 kv.
C. 54kV.
D. 18 kv.
A.
38,5°.
B. 36,5°.
C.
37,5°.
D. 35,5°.
A. hướng về phía Tây và có độ lớn cực đại.
B. hướng về phía Đông và có độ lớn cực đại.
C. hướng về phía Tây và có độ lớn bằng 0.
D. hướng về phía Đông và có độ lớn bằng 0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK