A. gia tốc rơi tự do
B. Biên độ của dao động
C. Điều kiện kích thích ban đầu.
D. Khối lượng của vật năng
A. Quỹ đạp chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động
A. 0,4 s.
B. 0,2s
C. 0,6s
D. 0,5s
A. λ/4
B. λ/2
C. λ
D. Không xác định
A. 1,6 m
B. 2,4m
C. 3,2m
D. 0,8m
A. 0,866
B. 0,5
C. 0,25
D. 0,707
A. Chỉ có C.
B. Có R và C mắc nối tiếp
C. Có L và C mắc nối tiếp
D. Có R và L mắc nối tiếp
A. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch giảm
B. Tần số dòng điện qua cuộn dây giảm
C. Điện trở thuần của cuộn dây giảm
D. Cuộn dây thuần cảm.
A. Nước
B. Chân không
C. Thủy tinh
D. Kim loại
A. Tần số rất lớn
B. Cường độ rất lớn
C. Hiệu điện thế rất lớn
D. Chu kì rất lớn
A. T/2
B. T
C. 2T
D. Không điều hòa
A. Quang phổ gồm những vạch màu riêng biệt trên một nền tối
B. Quang phổ gồm những vạch màu biến đổi liên tục
C. Quang phổ gồm những vạch tối trên nền quang phổ liên tục
D. Quang phổ gồm những vạch tối trên nền sáng
A. Tán sắc ánh sáng của Niu-tơn
B. Tổng hợp ánh sáng trắng
C. Giao thoa với khe Y-âng
D. Về ánh sáng đơn sắc
A. 0,44 μm
B. 0,52 μm
C. 0,60 μm
D. 0,58 μm
A. Năng lượng của phôtôn chiếu tới kim loại
B. Động năng ban đầu của êlectron khi bật ra khỏi kim loại
C. Bản chất của kim loại
D. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia X.
A. 3,31.10-18 J.
B. 20,7 eV.
C. 2,07 eV.
D. 3,31.10-20J
A. Bằng kích thước nguyên tử
B. Lớn hơn kích thước nguyên tử
C. Rất nhỏ (khoảng vài mm).
D. Bằng hoặc nhỏ hơn kích thước của hạt nhân
A. Số khối A của hạt nhân
B. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân
D. Độ hụt khối của hạt nhân
A. Có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. Đều không phải là phản ứng hạt nhân
D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
A. Hồ quang điện
B. Lò sưởi điện
C. Lò vi sóng
D. Màn hình vô tuyến
A. 30 km
B. 60km
C. 15km
D. 45km
A. t = 0,25T
B. t = 0,5T
C. t = 0,6T
D. t = 0,8T
A. 1 s.
B. 1/2s
C. √2 s
D. √3/2 s.
A. 4 N ; 0
B. 4 N ; 2 N
C. 2 N ; 0
D. 3 N ; 1,5 N
A. t + Δt
B. 0,5(t + Δt)
C. 0,5t và 0,25Δt
D. t + Δt/2
A. 7 m/s
B. 3,5m/s
C. 21m/s
D. 700m/s
A. 10 cm/s
B. 20cm/s
C. 30 cm/s
D. 40cm/s
A. 600 vòng/phút
B. 750 vòng/phút
C. 20 vòng/phút
D. 375 vòng/phút
A. i = 0,8√2cos(100πt- π/2)(A)
B. i = 0,8cos(100πt+ 2π/3)(A)
C. i = 0,8cos(100πt- π/3)(A)
D. i = 0,8cos(100πt+ π/2)(A)
A. 4√2 A.
B. 0,76A
C. 5,23A
D. 2√2 A
A. 2
B. 0,14
C. 1,98
D. 0,5
A. R = 3000 Ω
B. R = 1000√3 Ω
C. R < 103√2 Ω
D. R > 103√2 Ω
A. 0,62 μm
B. 0,50 μm
C. 0,58 μm
D. 0,45 μm
A. 13.1015 Hz
B. 5,9.1014 Hz
C. 7,2.1014 Hz
D. 6,5.1014 Hz
A. 0,5 μm
B. 0,4 μm
C. 0,48 μm
D. 0,6 μm
A. 2,88 km
B. 1,4km
C. 2,3km
D. 1,15km
A. 8,52 MeV
B. 8,4 MeV
C. 9,71 MeV
D. 9,54 MeV
A. Nhiệt độ bình thường
B. Nhiệt độ thấp
C. Nhiệt độ rất cao
D. Áp suất rất cao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK