A. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
B. lực tác dụng lên vật ngược chiều với vận tốc
C. vận tốc cùng chiều với gia tốc.
D. độ lớn lực tác dụng lên vật đang tăng.
A. phụ thuộc khối lượng vật nặng của con lắc.
B. phụ thuộc vào chiều dài dây treo con lắc.
C. tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc.
D. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc
A. 0,05 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
A. 0,1 s.
B. 0,8 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
A. 50√3 cm/s.
B. 50√6 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 100 cm/s.
A. 9,83 m/s2.
B. 9,68 m/s2
C. 9,76 m/s2
D. 9,65 m/s2
A. 60 cm/s.
B. 58 cm/s.
C. 73 cm/s.
D. 67 cm/s.
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động (của phần tử môi trường) trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động (của phần tử môi trường) vuông góc với phương truyền sóng.
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Tốc độ truyền âm trong một mội trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.
A. tăng lên n lần. (dB)
B. tăng thêm 10n (dB).
C. giảm đi n lần.(dB)
D. giảm bớt 10n (dB)
A. 0,5 cm.
B. 1 cm.
C. 1,5 cm.
D. 2 cm
A. 38 dB.
B. 36 dB.
C. 44dB.
D. 42 dB.
A. suất điện động có độ lớn không đổi.
B. suất điện động tự cảm.
C. dòng điện không đổi.
D. suất điện động biến thiên điều hoà.
A. Tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua.
B. Dòng điện qua tụ điện sớm pha 0,5π so với hiệu điện thế hai đầu tụ điện.
C. Điện dung tụ điện càng lớn thì dung kháng càng lớn.
D. Cường độ dòng điện qua tụ điện tính theo công thức I = CUω
A. 750 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 375 vòng/phút.
D. 300 vòng/phứt.
A. 1,1 A.
B. 1,8 A
C. 11 A.
D. 0,5 A.
A. 70 V.
B. 80 V.
C. - 70 V.
D. - 80 V.
A. tụ điện.
B. cuộn dây không thuần cảm
C. điện trở thuần.
D. cuộn dây thuần cảm.
A. 2,205 kW.
B. 1,205 kW.
C. 1,0 kW.
D. 0,83 kW.
A. 2,5.104rad/s.
B. 1,25.104rad/s.
C. 5,0.103rad/s.
D. l,0.104rad/s.
A. Cải điều khiển từ xa của các thiết bị điện tử.
B. Máy phát thanh (radio)
C. Tivi.
D. Điện thoại di động.
A. Sóng cực ngắn.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng dài.
D. Sóng trung.
A. tăng khi điện dung của tụ điện tăng.
B. tăng gấp đôi khi điện dung của tụ điện tăng hai lần.
C. giảm khi điện dung của tụ điện tăng.
D. tăng tỉ lệ thuận với độ tăng của điện dung tụ điện.
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật.
A. là một bức xạ đơn sắc có màu hồng
B. do các vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối phát ra.
C. bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,38 μm.
A. 42 nm.
B. 12,5 nm.
C. 60 nm.
D. 125 nm.
A. 1,45.
B. 1,60.
C. 1,33.
D. 1,78.
A. 0,4 mm.
B. 0,5 mm.
C. 0,3 mm.
D. 0,6 mm.
A. Chất rắn.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất cao.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
A. năng lượng của một phôtôn tỉ lệ thụận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó.
B. năng lượng của một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của nó.
C. năng lượng của một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó.
D. năng lượng của các phôtôn trong chùm ánh sáng đơn sắc bằng nhau.
A. 0,36 μm.
B. 0,66 μm.
C. 0,72 μm.
D. 0,45 μm
A. 93,75%.
B. 75%.
C. 93%.
D. 84%.
A. Xác định niên đại của các cổ vật.
B. Theo dõi sự thâm nhập và di chuyển của các nguyên tố nhất định.
C. Nghiên cứu về biến đổi di truyền.
D. Dò tìm khuyết tật trong các chi tiết máy.
A. khối lượng hạt nhân với tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó.
B. tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành hạt nhân đó với khối lượng hạt nhân đó
C. khối lượng hạt nhân trước phản ứng với khối lượng hạt nhân tạo thành sau phản ứng
D. khối lượng hạt nhân phóng xạ với tổng khối lượng hạt nhân con và khối lượng hạt phóng xạ
A. 56 nơtron, 56 electron.
B. 30 nơtron, 26 prôtôn và 26 electron
C. 26 nơtron và 30 prôtôn.
D. 30 nơtron và 26 prôtôn.
A. 0,125.
B. 4
C. 0,25.
D. 2.
A. 3,79 MeV.
B. 7,59 MeV.
C. 22,78 MeV.
D. 11,88 MeV.
A. tăng.
B. giảm.
C. không đổi.
D. có thể tăng hoặc giảm.
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.
D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
A. 2.
B. 0,5.
C. 0,75.
D. 1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK