A. bản chất của kim loại đó
B. cường độ chùm sáng chiếu vào
C. bước sóng của ánh sáng chiều vào
D. điện thế của tấm kim loại đó
A. 180 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân.
D. 164 hộ dân
A. Tia tử ngoại làm iôn hóa không khí.
B. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ.
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
A. vài kHz
B. vài MHz
C. vài chục MHz
D. vài nghìn MHz
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.
A. 30s
B. 40s
C. 20s
D. 1s
A. \(\cos \varphi = 0,36.\)
B. \(\cos \varphi = 0,27.\)
C. \(\cos \varphi = 0,18.\)
D. \(\cos \varphi = 0,24.\)
A. 43,75 cm/s
B. 54,41 cm/s
C. 63,45 cm/s
D. 78,43 cm/s
A. x = 6,5cos(5πt) (cm)
B. x = 4cos(5πt) (cm)
C. x = 4cos(20t) (cm)
D. x = 6,5cos(20t) (cm)
A. dmin = 12cm; dmax = 28cm
B. dmin = 2cm; dmax = 4cm
C. dmin = 0; dmax = 8 cm
D. dmin = 0; dmax = 24+4\(\sqrt 3 \) cm
A. 12 cm
B. 18cm
C. 9 cm.
D. 24 cm.
A. 40cm/s
B. 30cm/s
C. 20cm/s
D. 25cm/s
A. 1,5
B. 2,5
C. 3,5
D. 4
A. 1,992 s.
B. 2,000 s.
C. 2,010 s.
D. 2,008 s.
A. \(\frac{\omega }{\pi }\)
B. 2ω.
C. \(\frac{\omega }{2\pi }\)
D. πω.
A. \(\frac{1}{6}\) (s).
B. \(\frac{1}{4}\) (s).
C. \(\frac{1}{2}\) (s).
D. \(\frac{1}{3}\) (s).
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang
A. 100V.
B. 80V
C. 70V
D. 50V
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
A. Mạch biến điệu.
B. Anten thu.
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
D. Mạch tách sóng.
A. Chất lỏng.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
A. là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng tia tử ngoại.
B. là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.
C. không có khả năng đâm xuyên.
D. được phát ra từ đèn điện.
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. công thoát của các electrôn ở bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
D. tần số của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
A. r = 0,6 cm.
B. r = 0,6 m.
C. r = 6 m.
D. r = 6 cm.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3,46.10-4 V .
B. 0,2 mV.
C. 4.10-4 V.
D. 4 mV.
A. 10π cm/s2.
B. 10 cm/s2.
C. 100 cm/s2.
D. 100π cm/s2.
A. 103 lần.
B. 30 lần.
C. 300 lần.
D. 3 lần.
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W
A. giao nhau của hai sóng trong một môi trường khi chúng gặp nhau.
B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường.
C. hai sóng khi gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau
D. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn hoặc tăng cường hoặc triệt tiêu lẫn nhau.
A. 60 cm.
B. 45 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
A. 3 m
B. 2,5 m
C. 2 m
D. 3,5 m
A. 9,83 m/s2
B. 9,68 m/s2
C. 9,75 m/s2
D. 9,65 m/s2
A. 10cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 5cm
A. 2 s.
B. 1,5 s.
C. 1 s.
D. 0,5 s.
A. 238 proton và 92 nơtron;
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron;
D. 92 proton và 238 nơtron;
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton.
A. 0,6 s.
B. 0,2 s.
C. 0,8 s.
D. 0,4 s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK