A. Li độ dao động điều hòa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian.
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại.
A. tăng hai lần khi biên độ tăng hai lần.
B. không đổi khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần.
C. tăng hai lần khi chu kỳ tăng hai lần.
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng hai lần và chu kỳ tăng hai lần.
A. 0,5m/s.
B. 0,55m/s.
C. 1,25m/s.
D. 0,77m/s.
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động
A. \(\frac{{3mg}}{k}\)
B. \(\frac{{2mg}}{k}\)
C. \(\frac{{3mg}}{{2k}}\)
D. \(\frac{{mg}}{{2k}}\)
A. một bước sóng.
B. nửa bước sóng
C. một phần tư bước sóng.
D. hai lần bước sóng.
A. 30 Hz
B. 28 Hz
C. 58,8 Hz
D. 63 Hz
A. 80V.
B. 40V
C. 70V
D. \(40\sqrt 2 \,\,V\)
A. 42 V.
B. 6 V.
C. 30 V.
D. 12 V.
A. \(\sqrt 2 \)
B. \(\sqrt 3 \)
C. 1
D. 2
A. 40 KW.
B. 4 KW
C. 16 KW.
D. 1,6 KW.
A. \({u_C} = 100\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})\,\,(V)\)
B. \({u_C} = 100\cos (100\pi t + \frac{\pi }{6})\,\,(V)\)
C. \({u_C} = 200\cos (100\pi t - \frac{\pi }{3})\,\,(V)\)
D. \({u_C} = 200\cos (100\pi t - \frac{{5\pi }}{6})\,\,(V)\)
A. vài kHz
B. vài MHz
C. vài chục MHz
D. vài nghìn MHz
A. 53 mA
B. 48 mA
C. 65 mA
D. 72 mA
A. 10,5 m đến 92,5 m
B. 11 m đến 75 m.
C. 15,6 m đến 41,2 m
D. 13,3 m đến 66,6 m
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
A. f3 = f1 – f2
B. f3 = f1 + f2
C. \({{\rm{f}}_{\rm{3}}} = {\rm{ }}\sqrt {{{\rm{f}}_{\rm{1}}}^2{\rm{ + }}{{\rm{f}}_{\rm{2}}}^2} \)
D. \({{\rm{f}}_{\rm{3}}} = {\rm{ }}\sqrt {{{\rm{f}}_{\rm{1}}}^2{\rm{ - }}{{\rm{f}}_{\rm{2}}}^2} \)
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f.
D. màu tím và tần số 1,5f
A. rl= rt = rđ.
B. rt < rl < rđ.
C. rđ < rl < rt.
D. rt < rđ < rl.
A. 23cm
B. 33 cm
C. 42cm
D. 35 cm
A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
A. Mạch biến điệu.
B. Anten thu.
C. Mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần.
D. Mạch tách sóng.
A. Chất lỏng.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
A. bước sóng của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
B. công thoát của các electrôn ở bề mặt kim loại đó.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích để gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó.
D. tần số của ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại.
A. 3,46.10-4 V .
B. 0,2 mV.
C. 4.10-4 V.
D. 4 mV.
A. giao nhau của hai sóng trong một môi trường khi chúng gặp nhau.
B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường.
C. hai sóng khi gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau.
D. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn hoặc tăng cường hoặc triệt tiêu lẫn nhau.
A. 0,64 J.
B. 3,2 mJ.
C. 6,4 mJ.
D. 0,32 J.
A. F/16.
B. F/4.
C. F/144.
D. F/2.
A. Hai bức xạ (l1 và l2).
B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
C. Cả ba bức xạ (l1, l2 và l3).
D. Chỉ có bức xạ l1.
A. 500 nm.
B. 520 nm
C. 540 nm.
D. 560 nm.
A. 9.
B. 11.
C. 8.
D. 10.
A. 0,60 μm ± 0,93%.
B. 0,54 μm ± 0,93%.
C. 0,60 μm ± 0,59%.
D. 0,60 μm ± 0,31%.
A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương.
B. Tấm kẽm mất dần điện tích âm.
C. Tấm kẽm trở nên trung hoà về điện.
D. Điện tích âm của tấm kẽm không đổi.
A. 54 Hz.
B. 60 Hz.
C. 50 Hz.
D. 48 Hz.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK