A. chiều dài dây treo và khối lượng vật.
B. gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm.
C. li độ của con lắc.
D. tất cả các yếu tố trên.
A. không có lực tác dụng vào vật.
B. lực tác dụng vào vật không đủ lớn.
C. có ma sát giữa vật và môi trường.
D. cả ba nguyên nhân trên.
A. Cùng pha nhau và cùng biên độ.
B. Cùng pha nhau và khác biên độ.
C. Ngược pha nhau và cùng biên độ.
D. Ngược pha nhau và khác biên
A. lớn nhất và bàng 20 cm/s2 .
B. lớn nhất và bằng 30 cm/s2 .
C. nhỏ nhất và bàng 40 cm/s2.
D. nhỏ nhất và bằng 0 cm/s2.
A. 6 Hz.
B. 3 Hz
C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
A. 6 cm.
B. 12 cm.
C. 5 cm.
D. 10 cm
A. 2,92 cm.
B. 2,9992 cm
C. 2,95 cm.
D. 2,992 cm.
A. vuông góc với phưong truyền sóng.
B. thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.
D. nằm ngang.
A. Tần số sóng.
B. Độ mạnh của sóng.
C. Biên độ sóng.
D. Bản chất của môi trường.
A. giảm 4 lần.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
A. 334 m/s.
B. 100m/s.
C. 314 m/s.
D. 331 m/s.
A. 18.
B. 16.
C. 32.
D. 17
A. hiệu điện thế tức thời chậm pha hơn dòng điện tức thời một góc π/2.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm.
C. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 0.
D. công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng một giá trị bất kì ta tính được.
A. Công suất của các thiết bị điện thường phải ≥ 0,85.
B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
A. π/4
B. 0
C. -π/4
D. Không xác định được
A. 4.
B. 2
C. 8
D. 1
A. 0,71 A.
B. 2,83 A
C. 2,72 A.
D. 1,5 A.
A. 0,6.
B. 0,8.
C. 0,9.
D. 0,7.
A. 20 Ω và 250 W
B. 15 Ω và 62,5 W
C. 10 Ω và 125 W
D. 15 Ω và 125 W
A. L = 0,6/π (H)
B. L = 0,3/π (H)
C. L = 0,4/π (H)
D. L = 0,2/π (H)
A. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường vecto E đồng pha với dao động của cảm ứng từ vecto B.
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trề pha π/2 so với dao động của từ trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trề pha π so với dao động của từ trường.
D. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha π/2 so với dao động của từ trường
A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số
B. Trong sóng điện từ, dao động điện và dao động điện từ luôn đồng pha nhau
C. Sóng điện từ không truyền trong chân không
D. Sóng điện từ là sóng ngang
A. 300 m
B. 600 m
C. 300 km
D. 1000 m
A. Tần số tăng, bước sóng giảm
B. Tần số không đổi, bước sóng tăng
C. Tần số giảm, bước sóng giảm
D. Tần số không đổi, bước sóng giảm
A. Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng
A. 0,55.10-6 m.
B. 0,22.10-6 m.
C. 1,06.10-6 m.
D. 0,66.10-6 m.
A. 10
B. 13
C. 11
D. 12
A. 0,60 μm.
B. 0,54 μm.
C. 0,50 μm.
D. 0,40 μm.
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng
B. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc mang năng lượng
C. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số photon trong chùm
D. Khi ánh sáng truyền đi các photon ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng
A. Hóa năng thành điện năng
B. Cơ năng thành điện năng
C. Nhiệt năng thành điện năng
D. Năng lượng bức xạ thành điện năng
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang dẫn
C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy
A. 9.105 m/s
B. 8,35.105 m/s
C. 8.105 m/s
D. 9,34.105 m/s
A. Không có tính đâm xuyên mạnh
B. Có tốc độ lớn hơn hoặc bằng tốc độ ánh sáng
C. Là chùm hạt nhân của nguyên tử nito
D. Có tính đâm xuyên mạnh
A. Độ hụt khối càng lớn
B. Khối lượng càng lớn
C. Năng lượng liên kết càng lớn
D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn
A. Thu năng lượng
B. Không thu, không tỏa năng lượng
C. Có trường hợp thu, có trường hợp tỏa năng lượng
D. Tỏa năng lượng
A. Liền kề trong bảng tuần hoàn
B. Có cùng tính chất vật lí
C. Cùng một dãy hóa học
D. Là đồng vị của nhau
A. 186,55 MeV
B. 8,11MeV
C. 81,11MeV
D. 18,66 MeV
A. Khung xe khi qua đoạn đường gập ghềnh
B. Quả lắc đồng hồ đang hoạt động
C. Sự đung đưa của cái võng đang hoạt động
D. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm đang hoạt động
A. 0,5 m/s
B. 25cm/s
C. 0,5cm/s
D. 50m/s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK