A. Vận tốc của vật đổi chiều khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại
B. Gia tốc của vật đổi chiều khi vận tốc của vật đạt giá trị bằng 0
C. Gia tốc của vật bằng 0 khi vận tốc đạt giá trị cực đại
D. Vận tốc và gia tốc của vật không bao giờ cùng đạt cực đại hoặc cùng bằng 0
A. 2 Hz
B. √2 Hz
C. 1/√2 Hz
D. 0,5Hz
A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ
B. Sóng ngang có thể truyền được trong chất rắn và chất lỏng
C. Khi gặp vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ
D. Sóng có các phân tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng là sóng dọc
A. 2asinπd/λ
B. asinπd/λ
C. 2asin2πd/λ
D. 4asin2πd/λ
A. Có tính tuần hoàn theo không gian
B. Có tính tuần hoàn theo thời gian
C. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn theo thời gian và theo không gian
D. Li độ của sóng phụ thuộc tọa độ các điểm trong miền có sóng truyền tới
A. Máy biến áp là một thiết bị cho phép biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
B. Máy biến áp có các cuộn sơ cấp và thứ cấp
C. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
D. Tần số của dòng điện trong các cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng nhau
A. f = n/p
B. f = np
C. f = np/60
D. f = p/n
A. i = 2√2cos(100πt+ π/4) (A)
B. i = 2cos(100πt- π/4) (A)
C. i = 2cos(100πt+ π/4) (A)
D. i = 2√2cos(100πt- π/4) (A)
A. năng lượng từ trường
B. dòng điện trong mạch
C. năng lượng điện trường
D. điện tích trên một bản tụ
A. tần số dao động riêng của mạch
B. điện trở R của cuộn dây
C. điện dung C
D. độ tự cảm L
A. 5000 Hz
B. 5000kHz
C. 1000Hz
D. 1000KHz
A. 600 m
B. 300m
C. 3000m
D. 1000m
A. Có tính đơn sắc cao
B. Là chùm sáng kết hợp
C. Có tần số lớn
D. Là chùm sáng song song
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Tán sắc ánh sáng
D. Giao thoa ánh sáng
A. Chỉ có ánh sáng mới có tính chất sóng
B. Ánh sáng vừa có tính chất sóng, vừa có tính chất hạt
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
D. Ánh sáng có bản chất sóng điện từ
A. -10,2 eV
B. -17eV
C. 10,2eV
D. 4eV
A. 6
B. 4
C. 3
D. 2
A. Động năng của các mảnh
B. Động năng của các electron
C. Đông năng của các notron phát ra
D. Động năng của các notrino
A. eV
B. MeV
C. MeV/c2
D. J
A. 3,6 mm
B. 4mm
C. 2,8mm
D. 5mm
A. vmax ≈ 2,7aω
B. vmax ≈ 1,7aω
C. vmax ≈ 1,5aω
D. vmax ≈ 2,3aω
A. 0,08 s
B. 0,04s
C. 0,03s
D. 0,015s
A. 1/16 s
B. 1/12s
C. 1/10s
D. 1/20s
A. 0,1π
B. 0,15π
C. π/6
D. π/12
A. 16/9
B. 4/9
C. 4/3
D. 3/4
A. 16
B. 15
C. 14
D. 13
A. 6,6 μF
B. 13,2 μF
C. 1102 μF
D. 8,33 μF
A. Ω 2 LC = 1
B. P = UI
C. U = U R
D. Z > R
A. i = 2√2 cos(50πt- 3π/4) (A)
B. i = 2cos(50πt- 3π/4) (A)
C. i = 2√2 cos(100πt) (A)
D. i = 2cos(100πt- π/2) (A)
A. 1350000 đ
B. 5400000 đ
C. 2700000 đ
D. 4500000 đ
A. 7 vân màu đỏ, 7 vân màu lục
B. 5 vân màu đỏ, 6 vân màu lục
C. 6 vân màu đỏ, 7 vân màu lục
D. 4 vân màu đỏ, 5 vân màu lục
A. 0,1964 mm
B. 2,2124mm
C. 1,6875mm
D. 3,3755mm
A. 4,214.1020
B. 3,182.1019
C. 4,214.1018
D. 3,182.1020
A. 1,17 %
B. 1,28%
C. 4,59%
D. 6,65%
A. 6.
B. 12.
C. 8.
D. 10.
A. 4553,2 g.
B. 5164,4 g
C. 4952,3 g.
D. 3841,7 g.
A. bạn thứ ba.
B. bạn thứ nhất.
C. bạn thứ hai.
D. bạn thứ tư.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK