A. Vị trí cân bằng
B. Vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng 0
C. Vị trí có li độ cực đại
D. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng
A. 2l
B. 4l
C. l/2
D. l/4
A. 46,8 cm
B. 48cm
C. 42cm
D. 40cm
A. 2 s
B. 0,2s
C. 3,18s
D. 0,318s
A. 6,1 J ; 2 m/s
B. 0,061 J ; 0,78 m/s
C. 2 J ; 2 m/s
D. 0,02 J ; 0,78 m/s
A. 20 lần
B. 21 lần
C. 19 lần
D. 10 lần
A. 4 s
B. 0,4s
C. 0,6s
D. 5s
A. 1,48 cm
B. 20cm
C. 18,52cm
D. 38,52cm
A. Vân sáng bậc 5
B. Vân tối thứ 5
C. Vân sáng bậc 4
D. Vân tối thứ 4
A. Cùng tần số, cùng pha
B. Cùng tần số, ngược pha
C. Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi
D. Cùng biên độ, cùng pha
A. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
B. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng
C. Tần số sóng là tích số của bước sóng và chu kì dao động của sóng
D. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác bước sóng không thay đổi
A. 185 Hz
B. 170Hz
C. 200Hz
D. 255Hz
A. 20 cm/s
B. 36,7 cm/s
C. 40 cm/s
D. 53,4 cm/s
A. 2√2 mm
B. 2mm
C. 4mm
D. 1mm
A. 0,75 cm
B. 0,50cm
C. 25,0cm
D. 12,5cm
A. Giúp biến đổi điện áp và cường độ dòng điện rất dễ dàng
B. Hiệu suất cao
C. Cấu tạo đơn giản
D. Hoạt động được cả với dòng điện xoay chiều lẫn một chiều
A. -1,51 eV
B. -13,6eV
C. 1,51eV
D. 13,6eV
A. ω1ω2 = 1/√LC
B. ω1 + ω2 = 1/LC
C. ω1ω2 = 1/√LC
D. ω1 - ω2 = 2/√LC
A. (0,5)/π (H)
B. 1/π(H)
C. (0,5)/π √3 (H)
D. 2/π (H)
A.
Ud= 200cos(100πt+ π/2) (V)
B. Ud= 200cos(100πt+ π/4) (V)
C.
Ud= 200cos(100πt- π/4) (V)
D. Ud= 200cos(100πt) (V)
A. Giảm 102 lần
B. Giảm 104 lần
C.
Tăng 102 lần
D. Tăng 104 lần
A. 0,5
B. √3/2
C. √2/2
D. 1
A. 75 Ω
B. 100 Ω
C. 125 Ω
D. 150 Ω
A. 25 Ω ; 0,707
B. 50 Ω ; √2/2
C. 25√2 Ω ; 0,707
D. 50√2 Ω ; √2/2
A. Điều hòa cùng tần số
B. Tuần hoàn và cùng biên độ
C. Điều hòa cùng pha
D. Điều hòa và ngược pha nhau
A.
0,75. 10-6 s
B. 7,5. 10-6 s
C.
1,25. 10-6 s
D. 0,5. 10-6 s
A. q = 10 -5sin(500πt+ π/2) (C)
B. q = 10 -5sin(500πt- π/2) (C)
C. q = 10 -5sin(1000πt- π/2) (C)
D. q = 10 -5sin(1000πt+ π/2) (C)
A. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích
B. Có dòng điện phoáng qua một chất lỏng, hoặc chất khí ở áp suất thấp
C. Nung nóng một chất khí, ở điều kiện tiêu chuẩn
D. Có dòng điện phóng qua một chất lỏng ở áp suất rất thấp
A. Lò sưởi điện
B. Lò vi sóng
C. Hồ quang điện
D. Màn hình vô tuyến
A. 0,33 mm
B. 0,45mm
C. 0,67mm
D. 0,87mm
A. 0,45 μm
B. 0,66 μm
C. 0,64 μm
D. 0,50 μm
A. Tấm kẽm vẫn tích điện âm như lúc ban đầu
B. Tấm kẽm có điện thế dương
C. Tấm kẽm trở nên trung hòa về điện
D. Tấm kẽm mất dần điện tích âm
A. Tốc độ giảm dần
B. Năng lượng tăng dần
C. Số lượng tăng dần
D. Tần số giảm dần
A. f1, f3 và f4
B. f2, f3 và f5
C. f1 và f2
D. f4, f3 và f2
A. Thường xảy ra một cách tự phát
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, do hấp thụ một notron
C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và một vài notron, sau khi hấp thụ một notron chậm
D. Thường xảy ra ở trạng thái kích thích và ở nhiệt độ rất cao
A. Nhiệt độ bình thường
B. Nhiệt độ thấp
C. Nhiệt độ rất cao
D. Áp suất rất cao
A. 4,214.1020
B. 3,182.1019
C. 4,214.1018
D. 3,182.1020
A. 1,17 %
B. 1,28%
C. 4,59%
D. 6,65%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK