A. khoảng vân giảm xuống.
B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên.
D. khoảng vân không thay đổi.
A. động năng.
B. gia tốc.
C. vận tốc.
D. biên độ.
A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng âm truyền được trong chân không.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
A. cùng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha π/2.
D. lệch pha π/3.
A. 2mc.
B. mc2.
C. 2mc2.
D. mc.
A. bằng động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
A. Các đường sức từ vuông góc với mặt phẳng diện tích S.
B. Các đường sức từ song song với mặt phẳng diện tích S.
C. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng diện tích S một góc 600.
D. Các đường sức từ hợp với mặt phẳng diện tích S một góc 450.
A. 25 vòng/phút.
B. 750 vòng/phút.
C. 480 vòng/phút.
D. 75 vòng/phút.
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.
B. Sóng điện từ hội tụ đủ các tính chất của một sóng như phản xạ, khúc xạ, giao thoa...
C. Sóng điện từ là sóng dọc nên nó truyền được trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điện từ có bước sóng 0,4µm truyền được trong chân không.
A. hđt hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hđt hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.
B. hđt hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. hđt hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hđt hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. dòng điện chạy trong đoạn mạch chậm pha so với hđt giữa hai đầu đoạn mạch.
A. Siêu âm không thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm không thể truyền được trong chất rắn.
D. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
A. Giảm C và giảm L.
B. Giữ nguyên L và giảm C.
C. Giữ nguyên C và giảm L.
D. Tăng L và tăng C.
A. dùng để siêu âm trong y học.
B. kiểm tra vết nứt trên bề mặt kim loại.
C. đo bước sóng ánh sáng.
D. đo chiều sâu của biển.
A. Nhanh pha p/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. Chậm pha p/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. Nhanh pha p/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện.
A. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)
B. T = \(2\pi \sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)
C. T = \(2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
D. T = \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1
A. hạ âm.
B. siêu âm.
C. âm mà tai người nghe được.
D. nhạc âm.
A. \(\frac{1}{3}{N_0}\)
B. \(\frac{1}{2}{N_0}\)
C. \(\frac{1}{8}{N_0}\)
D. \(\frac{1}{6}{N_0}\)
A. 1,65cm.
B. 1,10cm.
C. 2,04cm.
D. 0,53cm.
A. 0
B. 0,87
C. 0,71
D. 1
A. - 1,6.10-17 J.
B. - 1,6.10-21 J.
C. + 1,6.10-21 J.
D. + 1,6.10-17 J.
A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại là sóng điện từ có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
D. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bề mặt các sản phẩm kim loại.
A. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn cũng được cung cấp bởi nhiệt.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống( đèn Nêon).
D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
A. + 0,5 điốp.
B. − 0,5 điốp.
C. + 2 điốp.
D. – 2 điốp.
A. 3.
B. 5
C. 2.
D. 4
A. 160 W.
B. 10 W.
C. 20 W.
D. 80 W.
A. 0,56 μm.
B. 0,48 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,64 μm.
A. \(x = 5\cos (2\pi t + \pi {\rm{/3) cm}}{\rm{.}}\)
B. \(x = 10\cos (\pi t + \pi {\rm{/6) cm}}{\rm{.}}\)
C. \(x = 10\cos (\pi t{\rm{ - }}\pi {\rm{/3) cm}}{\rm{.}}\)
D. \(x = 5\cos (2\pi t{\rm{ - }}\pi {\rm{/3) cm}}{\rm{.}}\)
A. 11,6MeV.
B. 8,9 MeV.
C. 7,5MeV.
D. 9,5MeV.
A. 298,125 J.
B. 29,813 J.
C. 292,1625 J.
D. 92,813 J.
A. 108,73 (mA).
B. 113,84 (mA).
C. 98,58 (mA).
D. 131,45 (mA).
A. 25
B. 23
C. 21
D. 22.
A. 1,8cm và 3,2cm.
B. 2,86cm và 2,14cm.
C. 2,14cm và 2,86cm.
D. 3,2cm và 1,8cm.
A. ∆t =4,83 giờ
B. ∆t =49,83 giờ
C. ∆t =54,66 giờ
D. ∆t = 45,00 giờ
A. 1,60 V.
B. 140 V.
C. 160 V.
D. 180 V.
A. 85 cm
B. 95 cm
C. 65 cm
D. 75 cm
A. 33 prôton và 27 nơtron
B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron
D. 33 prôton và 27 nơtron
A. Số prôtôn là 13.
B. Hạt nhân Al có 13 nuclôn
C. Số nuclôn là 27.
D. Số nơtrôn là 14.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK