A. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
D. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
A. 25 kHz
B. 15 kHz
C. 12,5 kHz.
D. 7,5 kHz
A. 9
B. 11
C. 13
D. 15
A. 8i.
B. 7i.
C. 6i.
D. 5i.
A. 0,001 F
B. 7.10-4 F
C. 5. 10-4 F
D. 5. 10-5 F
A. Sóng điện từ mang năng lượng
B. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
A. sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
C. sóng vô tuyến điện, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy.
D. tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
A. ánh sáng nhìn thấy.
B. tia hồng ngoại.
C. tia tử ngoại.
D. sóng vô tuyến.
A. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{{\pi C}}} \)
B. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
C. \({U_0} = \sqrt {\frac{{{I_0}C}}{L}} \)
D. \({U_0} = \sqrt {\frac{{{I_0}L}}{C}} \)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,64 µm
B. 0,55 µm
C. 0,48 µm
D. 0,40 µm
A. 13,5mm
B. 20mm
C. mm
D. 9mm
A. 1mm
B. 2,5mm
C. 1,5mm
D. 2mm
A. Vân sáng bậc 3.
B. Vân tối bậc 5.
C. Vân tối bậc 4.
D. Vân sáng bậc 4.
A. q = 2,5cos (2000t – π/2) (μC)
B. q = 25cos (2000t – π/4) (μC)
C. q = 25cos (2000t – π/2) (C)
D. q = 2,5cos(2000t – π/2) (μC).
A. \(\omega = \frac{1}{\pi }\sqrt {LC} \)
B. \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\omega = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(\omega = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
A. T = 2pq0I0
B. T = 2pq0/I0
C. T = 2pI0/q0
D. T = 2pLC
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
A. 4mm.
B. 3mm.
C. 2mm.
D. 1,5mm.
A. Tính đâm xuyên mạnh.
B. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm.
C. Iôn hóa không khí.
D. Gây ra hiện tượng quang điện.
A. 0,64 µm
B. 0,55 µm
C. 0,40 µm
D. 0,48 µm
A. 8i.
B. 7i.
C. 10i.
D. 9i.
A. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{C}} \)
B. \({U_0} = {I_0}\sqrt {\frac{L}{{\pi C}}} \)
C. \({U_0} = \sqrt {\frac{{{I_0}C}}{L}} \)
D. \({U_0} = \sqrt {\frac{{{I_0}L}}{C}} \)
A. 5.10-5 H
B. 5.10-4 H
C. 5.10-3 H
D. 2.10-4 H
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng.
C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm.
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng.
A. tia tử ngoại
B. tia hồng ngoại
C. tia đơn sắc màu lục
D. tia Rơn-ghen
A. Những vật bị nung nóng ở nhiệt độ trên 30000C.
B. Các vật rắn, lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra.
C. Chiếu ánh sáng trắng qua một chất hơi bị nung nóng phát ra.
D. Các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát sáng phát ra.
A. 6 mm
B. 4mm
C. 8mm
D. 2mm
A. 0,375mm.
B. 1,875mm.
C. 18,75mm.
D. 3,75mm.
A. Vân tối bậc 4
B. Vân sáng bậc 3
C. Vân sáng bậc 6
D. Vân tối bậc 5
A. 0,48mm và 0,56mm
B. 0,40mm và 0,60mm
C. 0,45mm và 0,60mm
D. 0,40mm và 0,64mm
A. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(C)\)
B. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(C)\)
C. \(C = {5.10^{ - 3}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})(C)\)
D. \(C = {5.10^{ - 2}}F\) và \(q = \frac{{{{5.10}^{ - 4}}}}{\pi }\cos 100\pi t(C)\)
A. 10 vân.
B. 8 vân.
C. 7 vân.
D. 9 vân.
A. \(T = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
B. \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
C. \(T = \frac{{\sqrt {LC} }}{{2\pi }}\)
D. \(T = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
A. 9
B. 11
C. 13
D. 15
A. Sóng dài
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn
A. 0,001 F
B. 7.10-4 F
C. 5. 10-4 F
D. 5. 10-5 F
A. 0,64 µm
B. 0,40 µm
C. 0,48 µm
D. 0,55 µm
A. sóng vô tuyến điện, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
C. sóng vô tuyến điện, tia gamma, ánh sáng nhìn thấy
D. tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK