A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại.
C. Micrô.
D. Anten phát.
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
B. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
D. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
A. Tia X là dòng hạt mang điện.
B. Tia X không có khả năng đâm xuyên.
C. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
D. Tia X không truyền được trong chân không.
A. vàng.
B. đỏ.
C. tím.
D. cam.
A. quá trình phóng xạ.
B. phản ứng nhiệt hạch
C. phản ứng phân hạch.
D. phản ứng thu năng lượng.
A. Tia a.
B. Tia b+.
C. ia b-.
D. Tia g.
A. 8μC.
B. 6 μC.
C. - 8 μC.
D. - 9 μC.
A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
A. 0,35 μm.
B. 0,29 μm.
C. 0,66 μm.
D. 0,89 μm.
A. 10,2 eV.
B. 13,6 eV.
C. 3,4 eV.
D. 17,0 eV.
A. 195,615 MeV.
B. 4435,7 MeV.
C. 4435,7 J.
D. 195,615 J.
A. 8 mm.
B. 32 mm.
C. 20 mm.
D. 12 mm.
A. 3,02.1017.
B. 7,55.1017.
C. 3,77.1017.
D. 6,04.1017.
A. 6,32.1024.
B. 2,71.1024.
C. 9,03.1024.
D. 3,61.1024.
A. 1,5 mm.
B. 1,0 mm.
C. 0,75 mm.
D. 0,50 mm.
A. 9,73.106 m/s.
B. 3,63.106 m/s.
C. 2,46.106 m/s
D. 3,36.106 m/s.
A. 2mc2.
B. mc2.
C. mc.
D. 2mc.
A. \({}_{92}^{235}U\)
B. \({}_2^4He\)
C. \({}_{94}^{239}Pu\)
D. \({}_{92}^{238}U\)
A. Tia laze có tính định hướng cao.
B. Tia laze là ánh sáng trắng.
C. Tia laze có tính kết hợp cao.
D. Tia laze có cường độ lớn.
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
A. đỏ.
B. lục.
C. cam.
D. tím.
A. 0,0457 u.
B. 0,0423 u.
C. 0,0359 u.
D. 0,0401 u.
A. 6,625.10-28 J.
B. 6,625.10-19 J.
C. 6,625.10-25 J.
D. 6,625.10-22 J
A. 600 nm.
B. 480 nm.
C. 720 nm.
D. 500 nm.
A. 3,67.106 m/s
B. 3,27.106 m/s.
C. 1,78.107 m/s.
D. 8,000.107 m/s.
A. \(\frac{{\sqrt 2 }}{3}\) A
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) A
C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\) A
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\) A
A. -1,51 eV.
B. -0,54 eV.
C. -0,85 eV.
D. -3,4 eV.
A. 10,3 mg.
B. 73,5 mg.
C. 72,1 mg.
D. 5,25 mg.
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia gamma.
D. tia Rơn-ghen.
A. từ vài nanômét đến 380
B. từ 10−12 m đến 10−9 m.
C. từ 380 nm đến 760 nm.
D. từ 7nm đến vài milimét.
A. phản ứng nhiệt hạch.
B. phóng xạ β.
C. phản ứng phân hạch.
D. phóng xạ α.
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
A. êlectron và pôzitron.
B. nơtron và êlectron.
C. prôtôn và nơtron.
D. pôzitron và prôtôn.
A. prôtôn.
B. nơtron.
C. êlectron.
D. phôtôn.
A. 1,08 s.
B. 12 ms.
C. 0,12 s.
D. 0,8 ms.
A. mt < ms
B. mt ≥ ms.
C. mt > ms.
D. mt ≤ ms.
A. 350 nm.
B. 340 nm.
C. 320 nm.
D. 310 nm.
A. 93,896 MeV.
B. 96,962 MeV.
C. 100,028 MeV.
D. 103,594 MeV.
A. 5 V.
B. 5 mV.
C. 50 V.
D. 50 mV.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK