A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
A. Nguyên tử bức xạ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B. Trong các trạng thái dừng, động năng của êlectron trong nguyên tử bằng không.
C. Khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
D. Trạng thái kích thích có năng lượng càng cao thì bán kính quỹ đạo của êlectron càng lớn
A. Tia laze là ánh sáng trắng.
B. Tia laze có tính định hướng cao.
C. Tia laze có tính kết hợp cao.
D. Tia laze có cường độ lớn.
A. số prôton.
B. số nơtron
C. số nuclon
D. khối lượng nguyên tử
A. lực tĩnh điện.
B. lực hấp dẫn.
C. lực điện từ.
D. lực lương tác mạnh.
A. năng lượng liên kết.
B. năng lượng liên kết riêng.
C. số hạt prôlôn.
D. số hạt nuclôn.
A. tia \(\alpha \)
B. tia \({\beta ^ + }\)
C. tia \(\gamma \)
D. tia \({\beta ^ - }\)
A. \({}_{ - 1}^0{e_{}}\)
B. \({}_{ 1}^0{e_{}}\)
C. \({}_2^4He\)
D. \({}_2^3{H_{}}\)
A. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
C. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
A. điện - phát quang.
B. hóa - phát quang
C. nhiệt - phát quang.
D. quang - phát quang.
A. 11 prôtôn và 24 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 13 nơtron.
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
C. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
D. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
A. 0,1mm
B. 0,2mm
C. 0,3mm
D. 0,4mm
A. 3εo.
B. 2εo.
C. 4εo.
D. εo
A. 480 nm.
B. 540 nm.
C. 650 nm.
D. 450 nm.
A. 135E.
B. 128E.
C. 7E.
D. 9E.
A. 6,826.1022.
B. 8,826.1022.
C. 1,565.1024.
D. 7,826.1022.
A. k = 3.
B. k = 6.
C. k = 4.
D. k = 2
A. Wđ =\(\frac{{3{E_0}}}{{5}}\)
B. Wđ =\(\frac{{8{E_0}}}{{15}}\)
C. Wđ =\(\frac{{8{E_0}}}{{7}}\)
D. Wđ =\(\frac{{2{E_0}}}{{13}}\)
A. Δm = 0,1295u
B. Δm = 0,0295u
C. Δm = 0,2195u
D. Δm = 0,0925u
A. 7,26 MeV
B. 17,42 MeV
C. 12,6 MeV
D. 17,25 MeV.
A. 3,02.1017.
B. 7,55.1017.
C. 4,53.1017.
D. 6,04.1017.
A. 12,6 mm
B. 14,58 mm.
C. 3,64 mm.
D. 7,29 mm.
A. 589 nm.
B. 683 nm.
C. 485 nm.
D. 489 nm.
A. \(\frac{{{N_0}}}{{27}}\)
B. \(\frac{{{N_0}}}{{15}}\)
C. \(\frac{{{N_0}}}{{16}}\)
D. \(\frac{{{N_0}}}{{9}}\)
A. 97,4 nm
B. 48,70 nm
C. 91,32 nm
D. 95,13 nm
A. 4,58 MeV.
B. 254,25 MeV.
C. 4,42 MeV.
D. 9,0 MeV.
A. 53,625.
B. 575,625.
C. 1625,625.
D. 1264,625.
A. Sự phát sáng của con đom đóm.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc,
C. Sự phát sáng của đèn ống thông thường.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
A. 11 prôtôn và 24 nơtron.
B. 13 prôtôn và 11 nơtron.
C. 24 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 13 nơtron.
A. cùng số nuclôn và khác số prôtỏn.
B. cùng số prôtôn và khác số notron.
C. cùng số notron và khác số nuclon.
D. cùng số notron và cùng số prỏtôn.
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
D. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
A. đỏ.
B. lục.
C. cam.
D. tím.
A. 6,625.10-28 J.
B. 6,625.10-19 J.
C. 6,625.10-25 J.
D. 6,625.10-22 J.
A. 600 nm.
B. 480 nm.
C. 720 nm.
D. 500 nm.
A. 3,67.106 m/s
B. 3,27.106 m/s.
C. 1,78.107 m/s.
D. 8,000.107 m/s.
A. -1,51 eV.
B. -0,54 eV.
C. -0,85 eV.
D. -3,4 eV.
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia gamma.
D. tia Rơn-ghen.
A. từ vài nanômét đến 380 nm.
B. từ 10−12 m đến 10−9 m.
C. từ 380 nm đến 760 nm.
D. từ 7nm đến vài milimét.
A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.
C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK