A. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 1.\)
B. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{2}.\)
C. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = \frac{1}{4}.\)
D. \(\frac{{{u^2}}}{{{U^2}}} + \frac{{{i^2}}}{{{I^2}}} = 2.\)
A. \(i = \frac{u}{{\sqrt {{R^2} + {{(\omega L + \frac{1}{{\omega C}})}^2}} }}.\)
B. \(i = \frac{{{u_L}}}{{\omega L}}.\)
C. \(i = \omega C.{u_C}\)
D. \(i = \frac{{{u_{\rm{R}}}}}{{\rm{R}}}.\)
A. 10m
B. 20m
C. 15m
D. 5m
A. x = k\(\frac{{\lambda D}}{a}\)
B. \(x = \frac{D}{a}(k + 1)\lambda \)
C. \(x = \frac{D}{{2a}}k\lambda \)
D. \(x = \frac{D}{a}2k\lambda \)
A. A’ =\(\frac{{A\sqrt 6 }}{4}\)
B. A’ =\(\frac{{A\sqrt 3 }}{{2\sqrt 2 }}\)
C. A’ =\(\frac{{A\sqrt 7 }}{4}\)
D. A’ =\(\frac{{A\sqrt 5 }}{2}\)
A. 26,5.10 –19 J
B. 4,65.10 –19 J
C. 2,65.10 –19 J
D. 0,265.10 –19 J
A. Nằm theo phương thẳng đứng
B. Trùng với phương truyền sóng
C. Vuông góc với phương truyền sóng
D. Nằm theo phương ngang
A. 3126,3 Rad/s
B. 3162,3 Rad/s
C. 3136,3 Rad/s
D. 3166,3 Rad/s
A. 20
B. 1,50
C. 2,50
D. 3,50
A. 50 \(\Omega \)
B. 40\(\Omega \)
C. 10\(\Omega \)
D. 20\(\Omega \)
A. T= \(\pi \sqrt {LC} \)
B. T= \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. T= 2\(\pi \sqrt {LC} \)
D. T= \(\frac{{\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
A. 43 vân sáng; 44 vân tối
B. 42 vân sáng; 41 vân tối
C. Một giá trị khác
D. 41 vân sáng; 42 vân tối
A. 1863,6 cm2
B. 10,128 cm2
C. 2651,6 cm2
D. 20,128 cm2
A. 0,7 vòng/min.
B. 0,7 vòng/s.
C. 0,5 vòng/s.
D. 1,4 vòng/s.
A. trạng thái có năng lượng ổn định.
B. biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.
C. hình dạng quỹ đạo của các electron quanh hạt nhân.
D. mô hình nguyên tử có hạt nhân.
A. dao động với biên độ bé nhất
B. dao động với biên độ lớn nhất
C. đứng yên không dao động
D. dao động với biên độ có giá trị trung bình
A. B = 0.
B. B = B0.
C. B = 1,5B0.
D. B = 3B0.
A. dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. hệ thống các vạch sáng và dải màu nằm xen kẽ nhau.
C. hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. hệ thống những vạch tối riêng rẽ nằm trên một nền sáng.
A. 9.10-6(Wb)
B. 9.10-5(Wb)
C. 7,2.10-5(Wb)
D. 3.10-6(Wb)
A. F=0,04 N
B. F=0,045 N
C. F=0,03N
D. F=0,06 N
A. Hình dạng của vòng dây
B. Diện tích của vòng dây.
C. Góc được tạo giữa mặt phẳng vòng dây và phương của \(\vec B\)
D. Độ lớn của cảm ứng từ
A. 20cm/s
B. 40cm/s
C. 25cm/s
D. 120cm/s.
A. 1,5m
B. 1,2m
C. 0,6m
D. 0,8m
A. 6,635.10-9J
B. 6,625.10-19J
C. 6,75.10-25J
D. 5,9625.10-32J
A. 12cm
B. 6cm
C. 5cm
D. 24cm
A. t = 874,5s
B. t = 425s
C. t = 575s
D. t = 787,5s
A. 381V.
B. 127V.
C. 73V.
D. 660V.
A. Bước sóng của bức xạ
B. Tần số của bức xạ .
C. Hằng số Plăng
D. Vận tốc ánh sáng trong chân không.
A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
C. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.
A. \( \pm \)1,5mm
B. \( \pm \)1,2mm
C. \( \pm \)1,6mm
D. \( \pm \)1,4mm
A. I = 0,1A
B. I= 1A
C. I =10 A
D. I =0,01 A
A. rl = rt = rđ.
B. rt < rl < rđ.
C. rđ < rl < rt.
D. rt < rđ < rl.
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
A.
phản xạ toàn phần.
B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. giao thoa ánh sáng.
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
A. 2mm
B. 4mm
C. 6mm
D. 1mm
A. 0,50µm
B. 0,75µm
C. 0,65µm
D. 0,40µm
A. 0,25mm
B. 0,28mm
C. 0,22mm
D. 0,20mm
A. 0,5µm và 1
B. 0,6µm và 2
C. 0,5µm và 2
D. 0,6µm và 1
A. 9n (mm)
B. ± 9 (m)
C. ± 9 (mm)
D. ± 9n (mm)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK