A. ε2 > ε3 > ε1.
B. ε3 > ε1 > ε2.
C. ε2 > ε1 > ε3.
D. ε1 > ε2 > ε3.
A. 4/3
B. 4.
C. 1/3
D. 3.
A. 4π.10-6 s.
B. 2π s.
C. 4π s.
D. 2π.10-6 s.
A. 1,2mm.
B. 1,0mm.
C. 1,1mm.
D. 1,3mm.
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
A. cùng số prôtôn
B. cùng số nơtrôn
C. cùng số nuclôn
D. cùng khối lượng
A. f3 > f1 > f2.
B. f2 > f1 > f3.
C. f3 > f2 > f1.
D. f1 > f3 > f2.
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. có các đường sức không khép kín
C. của các điện tích đứng yên
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
A. λ = D/(ai)
B. λ= (ai)/D
C. λ= (aD)/i
D. λ= (iD)/a
A. 2.105 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
A. \({}_{55}^{137}Cs\)
B. \({}_{26}^{56}Fe\)
C. \({}_{92}^{235}U\)
D. \({}_2^4He\)
A. 150g
B. 50g
C. 175g
D. 25g
A. không phải là sóng điện từ.
B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
A. \(\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}\)
B. q0w.
C. \(\frac{{{q_0}}}{\omega }\)
D. q0w2.
A. tím.
B. đỏ.
C. lam.
D. chàm.
A. quang - phát quang.
B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng.
D. nhiệt điện.
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
A. không mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không
C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.
A. ω = 1/ \(\sqrt {LC} \)
B. ω= 1/ \(\sqrt {2\pi LC} \)
C. ω= 2/(π )\(\sqrt {2\pi LC} \)
D. ω = 2π/ \(\sqrt {LC} \)
A. Cả hai bức xạ
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
C. Chỉ có bức xạ λ1
D. Chỉ có bức xạ λ2
A. tia hồng ngoại.
B. tia đơn sắc lục.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
A. 7 nơtron và 9 prôtôn.
B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
D. 16 nơtron và 11 prôtôn.
A. 4i
B. 6i
C. 3i
D. 5i
A. Phát sóng.
B. Thu sóng.
C. Biến điệu.
D. Khuếch đại.
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. năng lượng toàn phần.
D. động lượng.
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
A. nl > nc > nv.
B. nc > nl > nv.
C. nv > nl > nc .
D. nc > nv > nl .
A. Chùm bức xạ 1.
B. Chùm bức xạ 2.
C. Chùm bức xạ 3.
D. Chùm bức xạ 4.
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
B. hiện tượng giao thoa ánh sáng
C. hiện tượng quang điện
D. hiện tượng quang – phát quang
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76
B. Tia tử ngoại không có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
C. Tia tử ngoại được sử dụng để dò tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.
A. 13
B. 22
C. 17
D. 9
A. 6 vân đỏ, 4 vân lam.
B. 7 vân đỏ, 9 vân lam
C. 4 vân đỏ, 6 vân lam.
D. 9 vân đỏ, 7 vân lam.
A. 14
B. 20
C. 126
D. 6
A. prôtôn nhưng khác số nuclôn
B. nuclôn nhưng khác số prôtôn
C. nơtron nhưng khác số prôtôn
D. nuclôn nhưng khác số nơtron
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
A. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
B. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
D. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
A. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
C. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK