A. \(I = \frac{{\Delta t}}{{\Delta q}}\)
B. \(I = \Delta q\Delta t\)
C. \(I = \frac{{\Delta q}}{{\Delta t}}\)
D. \(I = \frac{{\Delta {q^2}}}{{\Delta t}}\)
A. P = 50W
B. P = 100W
C. P = 120W
D. P = 180W
A. 764 m.
B. 38 km.
C. 4 km.
D. 1200 m.
A. 2A
B. 2,5A
C. 10A
D. 4A
A. \(f = \frac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)
B. \(f = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. \(f = \frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn
A. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.
B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định
C. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian.
D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định.
A. 5
B. \(\frac{{2\pi }}{3}\)
C. 2
D. 0
A. Oát trên mét (W/m)
B. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
C. Oát trên mét vuông (W/m2).
D. Đề−xi Ben (dB).
A. 10−7 W/m2.
B. 105 W/m2.
C. 10−5 W/m2.
D. 50 W/m2.
A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
B. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)
A. 0,036 J.
B. 180 J.
C. 0,018 J.
D. 0.6J.
A. 220V,
B. 440V.
C. \(110\sqrt 2 \) V.
D. 440 V.
A. làm tăng công suất, của dòng điện xoay chiều.
B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều
C. biến đổi điện áp xoay chiều.
D. biến đổi điện áp một chiều.
A. 2.
B. −2.
C. −1
D. \( - \frac{1}{2}\)
A. 5,0 m.
B. 2,0m
C. 0,2m
D. 0,5m
A. 80V.
B. 120 V.
C. 200V.
D. 160 V.
A. λ1 và λ3.
B. λ3.
C. λ1.
D. λ2.
A. Iuôn hướng theo phương nằm ngang.
B. luôn hướng theo phương thẳng đứng
C. trùng với phương truyền sóng.
D. vuông góc với phương truyền sóng.
A. cơ năng biến thiên điều hòa.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi véc − tơ gia tốc đổi chiều.
A. 69,1 nF.
B. 31,8 nF.
C. 24,2 mF.
D. 50 mF.
A. 20 cm/s.
B. 400 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 0,2 cm/s
A. 11.
B. 21
C. 19.
D. 9.
A. 192 m
B. 2,304 m.
C. 1,92 m.
D. 19,2 cm.
A. 26,1.10−5T.
B. 18,6.10−5 T.
C. 25,1.10−5 T.
D. 30.10−5 T.
A. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)A\)
B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)A\)
C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A\)
D. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A\)
A. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng tăng
B. Tần số sóng không đổi, vận tốc của sóng giảm
C. Tần số của sóng tăng, vận tốc của sóng tăng
D. Tần số sóng giảm, vận tốc của sóng giảm
A. \(50\sqrt 3 \Omega \)
B. \(100\sqrt 3 \Omega \)
C. \(50\Omega \)
D. \(100\Omega \)
A. \(10\pi \sqrt 3 \)cm/s
B. \(\pi \sqrt 3 \)cm/s
C. \(2\pi \sqrt 3 \)cm/s
D. \(5\pi \sqrt 3 \)cm/s
A. 30 V.
B. 40 V.
C. 60V.
D. 50 V,
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{\pi }{2}\)
C. \(\frac{\pi }{4}\)
D. \(\frac{\pi }{6}\)
A. 1,3
B. 1,2
C. 1,4
D. 1,5
A. 1008 s.
B. 1009,5 s.
C. 1008,5 s
D. 1009 s.
A. 0,785 mlA
B. 1,57 mA
C. 3,14mA
D. 6,45 mA
A. 150 V.
B. 100\(\sqrt 3 \) V
C. 200V
D. 300V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK