A. Anh
B. Pháp
C. Đức
D. Mĩ
A. quân Anh ở phía Nam và quân Pháp ở phía Bắc
B. quân Anh ở phía Nam và quân Trung Hoa Dân quốc ở phía Bắc
C. quân Anh, Pháp, Trung Hoa Dân quốc
D. quân đội các nước Đông Dương đảm nhiệm
A. Ngày 12-10–1945
B. Ngày 21-7-1954.
C. Ngày 21-2-1973
D. Ngày 2-12–1975
A. Một viên Chưởng cơ
B. Nguyễn Tri Phương.
C. Hoàng Diệu.
D. Hoàng Tá Viêm
A. Trung Kì và Nam Kì
B. Bắc Kì và Nam Kì.
C. Bắc Kì và Trung Kì
D. Bắc Kì, Trung Kì và Nam Kì.
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng
B. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn, An Nam Cộng sản đảng
D. An Nam Cộng sản đảng, Việt Nam Quốc dân đảng
A. Nguyễn Văn Cừ.
B. Nguyễn Ái Quốc
C. Lê Hồng Sơn
D. Lê Hồng Phong
A. nhường cơm sẻ áo, tiết kiệm lương thực, tăng gia sản xuất
B. tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo
C. sự cứu trợ của thế giới
D. bãi bỏ các thứ thuế
A. thành lập đội quân viễn chinh và bổ nhiệm Cao uỷ Pháp ở Đông Dương ngay sau khi Nhật Bản đầu hàng
B. xả súng vào đám đông khi nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập (2-9-1945).
C. cho quân quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội (6–1–1946).
D. đánh úp trụ sở Uỷ ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn
A. Trận Vạn Tường (8–1965)
B. Chiến thắng mùa khô lần thứ nhất (1965 – 1966)
C. Chiến thắng mùa khô lần thứ hai (1966 – 1967).
D. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1968
A. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. Chuyển sang cách mạng XHCN
C. Hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. Chuyển sang giai đoạn đấu tranh hoà bình để thống nhất đất nước
A. lực lượng kháng chiến Pháp hình thành
B. Đức tiến công nước Pháp
C. Chính phủ mới do Pêtanh đứng đầu, làm tay sai cho Đức
D. Quân Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ mới ở Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức
A. Tổng thu nhập quốc dân (GDP) trung bình năm tăng trên 8%
B. Trong cơ cấu thu nhập trong nước, công nghiệp và dịch vụ chiếm tỉ trọng chủ yếu, nông nghiệp chỉ chiếm tỉ trọng nhỏ
C. Thu nhập bình quân đầu người tăng trưởng vượt bậc
D. Liên tiếp phóng 5 con tàu “Thần Châu” bay vào không gian vũ trụ.
A. muốn xây dựng mô hình nhà nước chung, mang bản sắc của châu Âu
B. kinh tế đã phục hồi, muốn thoát khỏi sự khống chế, ảnh hưởng của Mĩ
C. bi canh tranh quyết liệt bởi Mĩ và Nhật Bản
D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của Tây Âu.
A. hình thành thế cân bằng về lực lượng quân sự và vũ khí chiến lược giữa hai bên
B. giảm chi phí quân sự để tập trung phát triển kinh tế.
C. chuyển từ thế đối đầu sang đối thoại.
D. khoanh vùng phạm vi ảnh hưởng của mỗi bên
A. Đánh đuổi giặc Pháp
B. Lật đổ ngôi vua, thiết lập dân quyền
C. Chung chung, không rõ ràng và thay đổi
D. Chủ trương bạo động, ít tuyên truyền
A. tuyên bố sự ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
B. khẳng định sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân, phong kiến
C. khẳng định quyền được hưởng tự do, độc lập của dân tộc Việt Nam
D. nêu rõ quyết tâm giữ vững nền độc lập, tự do của nhân dân Việt Nam
A. Khi quân ta chuẩn bị mở chiến dịch Điện Biên Phủ
B. Khi quân ta chuẩn bị mở đợt tấn công cuối cùng ở Điện Biên Phủ
C. Ngày quân Pháp đầu hàng ở Điện Biên Phủ
D. Một ngày sau chiến thắng Điện Biên Phủ
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Tân Việt Cách mạng đảng
C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương
B. Bắc Giang, Hà Nội, Huế
C. Hà Nội, Huế, Sài Gòn
D. Sài Gòn, Cần Thơ, Huế
A. Pháp tiến công lực lượng ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ
B. Pháp khiêu khích, tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn
C. Pháp đưa quân vào kiểm soát thủ đô Hà Nội
D. Pháp gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta phải giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để chúng giữ gìn trật tự ở Hà Nội
A. Hoà để tiến, toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
B. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc, toàn dân, toàn diện, trường kì kháng chiến
C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
D. Toàn dân, toàn diện, đánh nhanh thắng nhanh, tự lực cánh sinh
A. 2, 3,1, 4
B. 1, 4, 2, 3
C. 4, 3, 2, 1
D. 1, 4, 3, 2
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam được thành lập
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam được thành lập
C. Quân giải phóng miền Nam ra đời.
D. Trung ương Cục miền Nam được thành lập
A. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
B. đánh đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
C. thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
D. chuyển từ hoạt động hợp pháp, nửa hợp pháp sang hoạt động bí mật
A. vừa sản xuất vừa chiến đấu
B. vừa kháng chiến vừa kiến quốc
C. vừa diệt giặc đói vừa diệt giặc dốt
D. vừa kháng chiến vừa tiến lên CNXH
A. Do uy tín của Liên Xô
B. Hành động xâm lược, bành trướng của phe phát xít khiến thế giới lo ngại
C. Quân Anh, Mĩ thua nhiều trận trước sức mạnh của phe phát xít
D. Đức, Italia, Nhật Bản kí kết hiệp ước liên kết với nhau hình thành phe Trục
A. Liên Xô có nền kinh tế vững mạnh, khoa học – kĩ thuật tiên tiến
B. Liên Xô chủ trương duy trì hoà bình và an ninh thế giới
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. Liên Xô là nước duy nhất trên thế giới sở hữu vũ khí hạt nhân
A. Trung Quốc
B. Triều Tiên
C. Nhật
D. Hồng Kong
A. do sự phát triển của khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hoá
B. hai nước phải chi phí quá tốn kém, bị suy giảm về nhiều mặt do cuộc chạy đua vũ trang kéo dài.
C. do sự lớn mạnh của Trung ộ và phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
D. do cả nước Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ, trở thành đối thủ cạnh tranh với Mĩ.
A. Cao su và than là hai mặt hàng thế mạnh của Việt Nam
B. Thị trường thế giới đang có nhu cầu lớn về hai mặt hàng này
C. Khai thác hai ngành này, Pháp tận dụng được nguồn nhân công rẻ mạt, thu lợi nhuận lâu dài
D. Nhằm đáp ứng yêu cầu phát triển sản xuất ở Đông Dương
A. Tuyên bố khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà
B. Đề ra định hướng xây dựng Việt Nam sau khi giành độc lập.
C. Tố cáo tội ác của thực dân Pháp đối với nhân dân ta suốt 80 năm qua
D. Khẳng định ý chí của cả dân tộc Việt Nam kiên quyết bảo vệ nền độc lập, tự do
A. Cổ vũ tinh thần
B. Tạo niềm tin
C. Tạo thời cơ.
D. Tạo thế chủ động
A. Chính quyền cách mạng vẫn được giữ vững và được nhân dân tin tưởng, ủng hộ
B. Làm thất bại âm mưu câu kết với quân Anh, quân Pháp ở miền Nam
C. Hạn chế đến mức thấp nhất các hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai, làm thất bại âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng của chúng
D. Kéo dài thời gian hoà hoãn để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài.
A. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động chống phá ở miền Bắc
B. Đánh bại âm mưu phá hoại công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc
C. Đánh bại âm mưu ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam, Lào, Campuchia
D. Buộc Mĩ kí Hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam
A. Đại hội đồng
B. UNICEF
C. UNESCO.
D. FAO
A. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng Việt Nam
B. phân hoá cao độ kẻ thù trong việc giải quyết nhiệm vụ dân tộc của cách mạng Việt Nam.
C. đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp.
A. lắng lợi của Cách mạng tháng Tám thể hiện sự linh hoạt của Đảng Cộng sản Đông Dương trong việc kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Thắng lợi Cách mạng tháng Tám được đúc kết từ những bài học lịch sử của các phong trào 1930 – 1931 và 1936 – 1939
C. Nhân dân Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, quyết tâm đấu tranh giành độc lập dân tộc.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám là sự kết hợp giữa sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại
A. 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc dưới danh nghĩa Đồng minh, nuôi âm mưu lật đổ chính quyền cách mạng
B. Thực dân Pháp với âm mưu quay lại xâm lược Việt Nam, núp bóng quân Anh liên tiếp có hành động gây hấn
C. 6 vạn quân Nhật đang chờ giải giáp, có một bộ phận theo lệnh quân Anh chống lại lực lượng của ta, tạo điều kiện cho Pháp mở rộng vùng chiếm đóng
D. Hơn 1 vạn quân Anh dưới danh nghĩa Đồng minh, ủng hộ quân Pháp quay trở lại xâm lược Đông Dương
A. Đã đập tan hoàn toàn kế hoạch quân sự của địch
B. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi để giành thắng lợi cuối cùng
C. Là dấu mốc kết thúc cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc, chấm dứt ách thống trị thực dân,...
D. Giải phóng hoàn toàn miền Bắc, tạo tiền đề hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. nền nhiệt độ cao
B. bốn mùa rõ rệt
C. độ ẩm lớn, mưa nhiều
D. gió mùa Đông Bắc.
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Địa hình ít chịu tác động của con người
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
A. dãy Tam Điệp
B. dãy Bạch Mã
C. dãy Hoành Sơn
D. các cao nguyên Nam Trung Bộ
A. có trình độ công nghệ thông tin đứng hàng đầu thế giới
B. có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao
C. cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú
D. lao động có trình độ cao đông đảo.
A. kinh tế Nhà nước
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. sản xuất quy mô nhỏ, công cụ thủ công
B. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới.
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp
D. mang tính tự cấp, tự túc
A. hòn Tre và hòn Khoai
B. Cát Bà và Lý Sơn
C. Cồn Cỏ và Thổ Chu
D. Bạch Long Vĩ và Côn Đảo
A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ
B. nguồn vốn đầu tư lớn
C. nguồn năng lượng phong phú
D. trình độ khoa học, kĩ thuật cao
A. Tĩnh Túc
B. Thạch Khê
C. Tùng Bá
D. Trại Cau
A. Pù Mát
B. Xuân Sơn
C. Ba Vì
D. Ba Bể
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Sóc Trăng, Kiên Giang
B. Cần Thơ, Cà Mau
C. Long Xuyên, Kiên Lương
D. Tân An, Mỹ Tho
A. Hà Nội
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng.
A. Hưng Yên
B. Vĩnh Phúc
C. Hà Nam.
D. Hải Dương
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
A. Phú Thọ
B. Gia Lai
C. Đồng Nai
D. Bắc Giang
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
C. đất lâm nghiệp có rừng
D. đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản
A. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi dày đặc, các khoáng sản chính là đá vôi; đá axit; sét, cao lanh và than bùn
B. Năm 2007, GDP chiếm 17,6% cả nước với tỉ trọng cao nhất là khu vực nông, lâm, thuỷ sản
C. Phần lớn diện tích là đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. Có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn, cơ cấu ngành đa dạng
A. khai thác bừa bãi, quá mức
B. sự tàn phá của chiến tranh
C. nạn cháy rừng
D. biến đổi khí hậu
A. nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nhất nước
B. có số dân đông nhất trong các vùng.
C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp
D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ
A. tập trung ở miền Bắc
B. không đều theo lãnh thổ
C. tập trung ở vùng miền núi
D. đồng đều trên các vùng lãnh thổ.
A. hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu
B. các sản phẩm chế biến và tinh chế có tỉ trong tương đối cao
C. hầu hết đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu).
D. có thị trường lớn nhất là khu vực Đông Nam Á
A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắk Lắk
B. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở các tỉnh Kon Tum, Lâm Đồng
C. Chè có diện tích lớn nhất ở tỉnh Lâm Đồng
D. Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk
A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao
B. có lực lượng lao động đông đảo
C. có ranh giới không thay đổi theo thời gian
D. có cửa ngõ thông ra biển
A. đất tơi xốp, tầng phong hoá sâu
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. độ dốc lớn
D. số giờ nắng nhiều
A. Lào, Malaixia, Philippin, Việt Nam
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Việt Nam
C. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Malaixia
D. Inđônêxia, Campuchia, Philippin, Mianma
A. 7,3 lần
B. 3,3 lần
C. 9,3 lần
D. 2,2 lần
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau
D. Trung Quốc là nước xuất siêu
A. mưa vào thu - đông
B. mưa vào mùa đông.
C. mưa vào hè – thu
D. mưa vào đầu hạ
A. sử dụng triệt để nguồn lao động
B. hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
C. giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp
D. thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
A. có năng suất lúa cao hơn
B. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn
C. có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn
D. có trình độ thâm canh cao hơn
A. đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn
B. địa hình bằng phẳng.
C. khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá thành 2 mùa: mưa, khô rõ rệt
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc
A. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí.
B. tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại
C. xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác để tiết kiệm chi phí
D. hợp tác toàn diện lao động nước ngoài.
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch
B. Vẫn còn tình trạng đói nghèo
C. Tốc độ đô thị hoá còn chậm
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí.
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng, giảm không ổn định
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có tỉ trọng ngày càng tăng, năm 2016 chiếm 53,0%.
D. Tổng sản lượng thủy sản năm 2016 tăng gấp hơn 3,5 lần so với năm 2000
A. Tỉ suất sinh của nước ta tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ suất tử của nước ta liên tục giảm
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta ngày càng giảm
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta rất ổn định
A. đa dạng hoá sản phẩm
B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất
C. hoàn chỉnh cơ cấu ngành công nghiệp
D. hạn chế ô nhiễm môi trường
A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn
B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm
C. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ
D. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
B. Diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác
C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn cao
D. Có thế mạnh về tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
A. tính quy phạm phổ biến
B. tính hiện đại
C. tính cơ bản
D. tính truyền thống
A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật
D. Tính trình tự khoa học của pháp luật
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động.
C. Tư liệu sản xuất hiện đại
D. Công cụ sản xuất tiên tiến
A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ
B. Con có bổn phận nghe theo mọi ý kiến của cha mẹ
C. Con có bổn phận chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ
D. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ
A. Quyền tham gia ý kiến
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tự do tư tưởng
D. Quyền tự do báo chí.
A. Vi phạm pháp luật và trái với truyền thống dân tộc
B. Vi phạm pháp luật và các chuẩn mực đạo đức
C. Vi phạm chuẩn mực đạo đức và văn hoá dân tộc
D. Vi phạm tập quán kinh doanh
A. Hai học sinh gây mất trật tự trong lớp học
B. Hai nhà hàng xóm to tiếng với nhau
C. Một người tung tin, bịa đặt nói xấu người khác
D. Một người đang lấy trộm xe máy
A. Mọi cá nhân, tổ chức
B. Chỉ có cá nhân
C. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên
D. Chỉ những người là nhân viên
A. quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. quyền tham gia ban hành chính sách kinh tế, xã hội
C. quyền xây dựng bộ máy nhà nước
D. quyền tự do ngôn luận
A. Cá nhân, tổ chức có quyền lợi hợp pháp bị xâm hại có quyền khiếu nại.
B. Chỉ cá nhân mới có quyền khiếu nại.
C. Chỉ tổ chức mới có quyền khiếu nại.
D. Người dưới 18 tuổi không có quyền khiếu nại.
A. Học sinh học xuất sắc được vào học trong các trường chuyên
B. Học sinh nghèo được giúp đỡ về vật chất để học tập.
C. Học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên trong tuyển chọn
D. Học sinh con nhà nghèo được nhận học bổng
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào mà mình thích
C. Quyền học tập không hạn chế
D. Quyền học bất cứ ngành, nghề phù hợp với khả năng, điều kiện của mình
A. giảm xuống.
B. tăng lên.
C. không tăng, không giảm
D. ổn định
A. tuyên truyền pháp luật
B. giải thích pháp luật.
C. thi hành pháp luật
D. áp dụng pháp luật
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân
B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động
C. các quy tắc quản lý nhà nước
D. trật tự, an toàn xã hội
A. đều có quyền như nhau
B. đều có nghĩa vụ như nhau
C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau
D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật
A. Trong tìm kiếm thị trường
B. Trong kinh doanh
C. Trong lao động
D. Trong tìm kiếm cơ hội kinh doanh
A. Quan hệ gia đình
B. Quan hệ nhân thân
C. Quan hệ hôn nhân
D. Quan hệ tình cảm
A. quan hệ tài sản
B. quan hệ nhân thân
C. quan hệ tình cảm
D. quan hệ hợp tác
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. quyền bình đẳng giữa các công dân
C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước
A. Người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
B. Người đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội
C. Người có dấu hiệu thực hiện hành vi phạm tội
D. Người bị nghi ngờ phạm tội.
A. học thường xuyên, học suốt đời
B. học không hạn chế.
C. học bất cứ nơi nào
D. bình đẳng về cơ hội học tập
A. bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng
B. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội.
C. bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước
D. phòng, chống buôn bán ma tuý
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Phương tiện thanh toán
A. Bảo vệ mọi quyền lợi của công dân
B. Bảo vệ uy tín công dân
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Bảo vệ danh dự cho công dân
A. Hành chính
B. Kỉ luật
C. Dân sự
D. Thỏa thuận
A. Thi hành pháp luật
B. Cưỡng chế pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật
D. Bảo đảm pháp luật
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong sản xuất kinh doanh
A. Hình sự
B. Hành chính
C. Hình sự và kỉ luật
D. Hình sự và dân sự
A. Thiếu hiểu biết về các dân tộc
B. Không thiện chí vì lí do dân tộc
C. Quyền bình đẳng giữa các dân tộc
D. Tình đoàn kết giữa các dân tộc
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tố cáo
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền nhân thân
A. Tố cáo D cho cơ quan công an.
B. Nói xấu D và kể hết sự việc trên Facebook
C. Tố cáo D với cô giáo chủ nhiệm
D. Nói chuyện với D và yêu cầu gỡ bỏ những ảnh này
A. Coi như không biết vì đây là việc riêng của L
B. Khuyên H nói xấu lại L trên Facebook.
C. Chia sẻ thông tin đó trên Facebook
D. Khuyên L gỡ bỏ tin vì đã xâm phạm nhân phẩm, danh dự của người khác
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại, điện tín
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. bảo vệ tài nguyên rừng.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên
C. bảo vệ và phát triển rừng
D. bảo vệ nguồn lợi rừng
A. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tố cáo
D. Quyền khiếu nại
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hoá
B. Cải tiến kĩ thuật, nâng cao tay nghề.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên
D. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hoá
A. Ông K, chị H và bà A.
B. Ông K, anh M và chị H.
C. Ông K và chị H.
D. Bà A và chị H.
A. Chị M và anh S
B. Anh S và anh V
C. Chị M, anh S và chị N
D. Anh S, anh V và chị N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK