A. phát triển nhanh chóng.
B. khủng hoảng suy yếu nghiêm trọng.
C. ổn định và phát triển.
D. có nền công thương nghiệp phát triển.
A. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
B. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
C. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
A. đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920).
B. thành lập tổ chức Hội Việt Nam cách mạng Thanh niên (6-1925).
C. tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
D. đưa yêu sách đến Hội nghị Véc xai (18-6-1919).
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình 1951 - 1952.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
A. Thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
B. Kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
C. Duy trì nền kinh tế bao cấp.
D. Tập trung cải cách chính trị.
A. Khẩu hiệu thành lập chính phủ cộng hòa.
B. Khẩu hiệu đòi quyền dân sinh, dân chủ.
C. Khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
D. Khẩu hiệu đấu tranh giành độc lập dân tộc.
A. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản.
B. Thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
C. Yêu cầu của Quốc tế cộng sản.
D. Ý muốn chủ quan của Nguyễn Ái Quốc.
A. Vì lòng gan dạ, dũng cảm.
B. Để thể hiện lòng yêu nước, bất khuất.
C. Nối tiếp chí khí của cha ông.
D. Vì để bảo toàn khí tiết, không rơi vào tay giặc.
A. Chủ nghĩa đế quốc phong kiến quân phiệt.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay nặng lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
D. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
A. Các nước tiếp tục chịu sự thống trị của chủ nghĩa thực dân mới.
B. Hầu hết các quốc gia trong khu vực đã giành được độc lập.
C. Các nước tham gia khối phòng thủ chung Đông Nam Á (SEATO).
D. Tất cả các quốc gia trong khu vực đều giành được độc lập.
A. Coi trọng giáo dục quốc dân - khoa học kỹ thuật.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp ứng dụng dân dụng.
C. Chấp nhận đứng dưới Chiếc ô bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
D. Đẩy mạnh việc mua bằng sáng chế về khoa học, công nghệ, kỹ thuật.
A. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng (2/1951).
B. Hội nghị thành lập Liên minh nhân dân Việt- Miên - Lào.
C. Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc(5/1952).
D. Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt( 3/1951).
A. Đối đầu với Mĩ.
B. Tham gia khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
C. Mở rộng quan hệ với nhiều nước trên thế giới.
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A. cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. vừa cứng rắn, vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
C. cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
D. mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Cách mạng do Đảng Bôn sê vich và Lê nin lãnh đạo.
B. Lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa.
C. Giành được chính quyền về tay nhân dân lao động.
D. Đưa nước Nga phát triển lên con đường xã hội chủ nghĩa.
A. giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự.
C. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường tự do.
C. Lấy phát triển chính trị làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa, chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường XHCN.
D. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, tiến hành cải cách và mở cửa. Chuyển nền kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường TBCN.
A. Sản xuất ồ ạt “cung” vượt quá “cầu” thời kì 1924 – 1929.
B. Giá cả đắt đỏ, người dân không mua được hàng hóa.
C. Việc quản lí, điều tiết sản xuất ở các nước tư bản lạc hậu.
D. Hậu quả của cao trào cách mạng thế giới 1918 – 1923.
A. Dân sinh, dân chủ.
B. Vì nước, vì dân.
C. Trung quân, ái quốc.
D. Độc lập, tự do.
A. công nhân, nông dân.
B. nông dân, tiểu tư sản.
C. công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
D. công nhân, nông dân, tiểu tư sản.
A. Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân.
B. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng.
D. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo hoà bình.
A. do sự đối lập về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô.
B. xuất phát từ tham vọng làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. xuất phát từ mục tiêu chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa của Mĩ.
D. do sự chi phối của trật tự hai cực Ianta.
A. 1945-1946.
B. 1936-1939.
C. . 1939-1945.
D. 1930-1931.
A. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” để can thiệp vào công việc nội bộ của nước khác.
B. Tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mỹ.
C. Muốn vươn lên lãnh đạo thế giới, tiếp tục triển khai chiến lược toàn cầu.
D. Bảo đảm an ninh của Mỹ với lực lượng quân sự mạnh, sẵn sàng chiến đấu.
A. sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
B. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
C. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực.
D. sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
A. Công nhân và nông dân.
B. địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân.
C. địa chủ phong kiến, tư sản, nông dân.
D. địa chủ phong kiến và nông dân.
A. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị.
B. Phát huy sự đoàn kết của toàn dân tộc.
C. Tranh thủ sự ủng hộ giúp đỡ bên ngoài.
D. Vai trò lãnh đạo của lực lượng cách mạng tiên tiến.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930.
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
A. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
B. Đánh dấu sự chuyển sang giai đoạn tổng tiến công chiến lược của cách mạng miền Nam.
C. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975 và 1976.
D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chính quyền Sài Gòn.
A. Đoàn kết cùng kháng chiến chống Mĩ.
B. Xây dựng căn cứ kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương.
C. Đối phó với âm mưu của Mĩ và biểu thị quyết tâm đoàn kết chống Mĩ của nhân dân Đông Dương.
D. Vạch trần chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ.
A. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
B. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời.
C. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
D. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.
B. Nhờ sự lãnh đạo sáng xuất của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa và tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông Dương.
D. Ta có hậu phương vững chắc miền Bắc cung cấp sức người, sức của cho miền Nam.
A. Những thay đổi của tình hình thế giới và quan hệ giữa các nước.
B. Cuộc khủng hoảng toàn diện, trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu.
C. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế - xã hội.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
A. đều do quân đội Sài Gòn chỉ huy.
B. đều do quân Mĩ đóng vai trò trụ cột và chủ yếu.
C. đều tiến hành trên toàn Đông Dương.
D. đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.
A. quân dân miền Nam đánh bại chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” của đế quốc Mĩ.
B. quân dân ta trên cả hai miền đất nước.
C. quân dân miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của đế quốc Mĩ.
D. quân dân miền Nam trong cuộc tổng tiến công chiến lược 1972.
A. Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng.
B. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
C. Đà Nẵng, Tây Nguyên, Sài Gòn.
A. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở Đông Dương.
B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.
C. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.
D. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.
A. thư của Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi nhân dân Việt Nam, nhân dân Pháp và các nước Đồng minh.
B. kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh.
C. lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. chỉ thị Toàn dân kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
A. Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Bắc đối với sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Đảng đã tiến hành đồng thời cả 2 nhiệm vụ cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân ở miền Nam.
C. Khẳng định vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với cách mạng cả nước.
Đảng đã xác định vai trò quyết định của miền Nam đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 2, 4, 1, 3.
C. 3, 4, 2, 1.
D. 2, 3, 4, 1.
A. nguồn sinh vật vô cùng phong phú.
B. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. tài nguyên khoáng sản phong phú.
D. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.
A. cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng.
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng, vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá.
C. cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
D. vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
A. qua lục địa Đông Bắc Á rộng lớn.
B. về phía tây qua vùng núi cao.
C. về phía đông qua biển.
D. xuống phía nam và mạnh dần lên.
A. sự phân chia thành mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều.
B. sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu.
C. sự phân chia thành hai mùa mưa và khô.
D. sự không ổn định của thời tiết.
A. miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao.
B. các dãy núi có hướng vòng cung mở ra về phía bắc và phía đông.
C. gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan.
D. các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam.
A. Lạng Sơn.
B. Tuyên Quang.
C. Yên Bái.
D. Quảng Ninh.
A. Tam Điệp, Hoàng Liên Sơn, Con Voi, Pu Sam Sao.
B. Bạch Mã, Đông Triều, Pu Đen Đinh, Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc, Tam Đảo, Hoành Sơn, Hoàng Liên Sơn.
D. Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Hoành Sơn.
A. Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh.
B. Trà Vinh, Kiên Giang, Cà Mau.
C. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang.
D. Cà Mau, Trà Vinh, Kiên Giang.
A. Lâm Đồng.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
A. Chế biến nông sản.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Sản xuất giấy, xenlulô.
A. thư giãn sau mỗi bài học trên lớp.
B. học thay sách giáo khoa Địa lí.
C. học tập và rèn luyện các kĩ năng địa lí.
D. trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
A. rất chậm và trên một diện tích lớn.
B. rất nhanh và trên một diện tích nhỏ.
C. rất nhanh và trên một diện tích lớn.
D. rất chậm và trên một diện tích nhỏ.
A. áp cao cực về áp thấp ôn đới.
B. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.
C. áp cao ôn đới về áp thấp cận nhiệt đới.
D. áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo.
A. quá trình phong hóa diễn ra mạnh.
B. thảm thực vật đa dạng.
C. thường xuyên bị ngập nước.
D. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế.
A. số phụ nữ trung bình ở cùng thời điểm.
B. số người chết trong cùng thời điểm.
C. số dân trung bình ở cùng thời điểm.
D. số người trong độ tuổi sinh trẻ ở cùng thời điểm.
A. công cụ lao động cần thiết.
B. tư liệu sản xuất chủ yếu.
C. đối tượng của sản xuất nông nghiệp.
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật trong nông nghiệp.
A. các nước phát triển.
B. các nước công nghiệp mới.
C. các nước đang phát triển.
D. các nước bán cầu Nam.
A. sự tiện lợi, khả năng thích nghi cao với các điều kiện địa hình.
B. có hiệu quả kinh tế cao trên cự li vận chuyển ngắn và trung bình.
C. rẻ, thích hợp với việc chuyên chở các hàng hóa nặng, cồng kềnh.
D. vận chuyển được các hàng nặng trên những tuyến đường xa với tốc độ nhanh, ổn định.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng ít nhất.
B. Tây Nguyên tăng nhanh nhất.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhiều nhất.
D. Diện tích cây lương thực có hạt tất cả các vùng đều tăng.
A. Bến Én.
B. Phước Bình.
C. Xuân Sơn.C. Xuân Sơn.
D. Hoàng Liên.
A. Đồng Nai, Tây Ninh.
B. Tây Ninh, Bình Phước.
C. Bình Dương, Bình Phước.
D. Bình Phước, Đồng Nai.
A. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa hè thu và thu đông, lúa mùa giảm.
B. Diện tích lúa mùa, lúa đông xuân giảm, diện tích lúa hè thu và thu đông tăng.
C. Diện tích lúa hè thu và thu đông tăng nhanh nhất.
D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhiều nhất.
A. phát triển nền kinh tế hàng hóa.
B. đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
B. đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. các cây ngắn ngày, nuôi trồng thủy sản.
B. chăn nuôi gia súc lớn, các cây ngắn ngày.
C. nuôi trồng thủy sản, các cây lâu năm.
D. các cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
C. dọc theo Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Đồng Tháp.
B. Vĩnh Long.
C. An Giang.
D. Trà Vinh.
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc.
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người Trung Quốc tăng, của Hoa Kì và Nhật Bản giảm.
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kỳ tăng, của Nhật Bản và Trung Quốc giảm.
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
A. phát triển và công nghiệp mới.
B. chậm phát triển và phát triển.
C. phát triển và đang phát triển.
D. công nghiệp mới và đang phát triển.
A. tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm.
B. số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông.
C. chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao.
D. thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch.
A. đóng tàu, dệt, điện tử, chế tạo ô tô.
B. chế tạo ô tô, hoá dầu, hàng không - vũ trụ.
C. cơ khí, điện tử, viễn thông.
D. luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa.
A. than đá, quặng sắt.
B. vàng, đồng, bôxit.
C. dầu mỏ, khí thiên nhiên.
D. than đá, vàng, kim cương.
A. Thương mại và tài chính.
B. Công nghiệp.
C. Nông nghiệp.
D. Dịch vụ.
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo.
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Hoa Kì.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng ít hơn Hoa Kì.
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng của Hoa Kì giảm.
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Biên Hòa.
A. châu Âu và châu Mĩ.
B. châu Mĩ và châu Đại Dương.
C. các nước Đông Nam Á và châu Mĩ.
D. châu Á – Thái Bình Dương và châu âu.
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV.
B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.
C. Lắp đặt thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời các hộ dân trong vùng.
D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống.
A. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm 20 – 22°C.
C. có mùa mưa vào thu đông.
D. chế độ nhiệt cao, ổn định.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp.
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Tác động.
B. Lao động.
C. Sản xuất vật chất.
D. Lao động sản xuất.
A. Có việc làm ổn định.
B. Bắt đầu có thu nhập.
C. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
D. Có vị trí đứng trong xã hội.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
A. Từ thấp đến cao.
B. Từ cao đến thấp.
C. Thay đổi về trình độ phát triển.
D. Thay đổi về mặt xã hội.
A. giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực SX khác.
B. giành khách hàng.
C. giành thị trường.
D. giành cơ sở hạ tầng và vốn.
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động.
C. Sản phẩm tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất.
A. Thế kỷ XIX.
B. Thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XXI.
D. Thế kỷ XVII.
A. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Quyền bình đẳng trong lao động.
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa.
B. Kinh tế nhiều thành phần.
C. Chế độ công hữu về TLSX.
D. Chế độ tư hữu về TLSX.
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hoá.
C. Cơ khí hoá.
D. Thương mại hoá.
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sỹ.
B. Thờ cúng đức chúa trời.
C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.
D. Thờ cúng ông Táo.
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hoá.
C. Cơ khí hoá.
D. Thương mại hoá.
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
A. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật.
B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
D. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
A. Thế kỷ XIX.
B. Thế kỷ XX.
C. Thế kỷ XXI.
D. Thế kỷ XVIII.
A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
B. Là hành vi trái pháp luật.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Lỗi của chủ thể.
A. Phương thức sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Công cụ lao động.
A. Thân thể của công dân.
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Tính mạng, sức khoẻ của công dân.
D. Quyền công dân.
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
C. Pháp luật có tính quy phạm.
D. Pháp luật có tính quyền lực.
A. Phương thức sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Công cụ lao động.
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
B. Thi hành pháp luật.
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
D. Không làm những điều pháp luật cấm.
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội.
B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
D. Công dân có quyền tự mình ra ứng của đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật.
C. Dân sự.
D. Hành chính.
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình.
B. Quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ về tình yêu nam - nữ.
D. Quan hệ lao động.
A. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
B. Không vi phạm pháp luật và thực hiện quyền tự do đi lại.
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
D. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
A. 23/5/1993.
B. 22/5/1990.
C. 24/5/1992.
D. 26/5/1993.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
C. Người thừa hành trong xã hội.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. Hai người chung sống với nhau.
B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.
C. Được toà án nhân dân ra quyết định.
D. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn.
A. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
C. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo mật thông tin trên ngành.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Đối lập.
B. Nhân thân.
C. Tham vấn.
D. Tài sản.
A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.
B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản.
D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp.
A. Hình sự.
B. Hòa giải.
C. Hành chính.
D. Đối chất.
A. Cải tiến quy trình đào tạo.
B. Thay đổi phương thức quản lí.
C. Chủ động giao kết hợp đồng.
D. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân.
A. Điều tra.
B. Khiếu nại.
C. Phán quyết.
D. Tố cáo.
A. Được tham vấn.
B. Sáng tạo.
C. Thẩm định.
D. Được phát triển.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Kỉ luật.
B. Luật Dân sự.
C. Luật Hình sự.
D. Luật Hành chính.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK