A. 1, 4, 3, 2.
B. 4, 3, 1, 2.
C. 2, 4, 3, 1.
D. 2, 4, 1, 3.
A. Không nhận được sự ủng hộ của nhân dân trong nước.
B. Pháp cấu kết với Nhật trục xuất học sinh Việt Nam về nước.
C. Thiếu nguồn lực tài chính cho học sinh học tại Nhật Bản.
D. Phong trào không thu được kết quả như mong muốn nên chấm dứt.
A. Bắt kịp sự phát triển của khoa học - kĩ thuật.
B. Không được phạm sai lầm trong quá trình cải cách kinh tế, chính trị.
C. Ngăn chặn diễn biến hòa bình.
D. Không được chủ quan, duy ý chí trong đường lối lãnh đạo.
A. Đảng ta đã tập hợp đông đảo quần chúng và dùng phương pháp đấu tranh phong phú.
B. chủ trương của Đảng ta được nhân dân hưởng ứng mạnh mẽ.
C. buộc Pháp phải nhượng bộ cho nhân dân các quyền về dân sinh, dân chủ.
D. uy tín của Đảng ta được nâng cao và cán bộ được rèn luyện trưởng thành.
A. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
B. liên minh về kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung.
C. sử dụng đồng tiền chung (Euro).
D. liên minh về kinh tế, chính trị, đối ngoại.
A. Lực lượng xâm lược của thực dân Pháp quá mỏng.
B. Cuộc chiến đấu bền bỉ, quyết liệt của quần chúng nhân dân.
C. Đường lối chỉ đạo đúng đắn và quyết tâm kháng chiến của triều đình nhà Nguyễn.
D. Nước Việt Nam quá rộng.
A. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong đông - xuân 1953-1954, buộc Pháp phải đàm phán kết thúc chiến tranh.
B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với ta để chuẩn bị đàm phán, kết thúc chiến tranh.
C. Trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh trong danh dự.
D. Tập trung lực lượng tấn công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
A. Phương thứ chiến đấu của quan quân triều đình và quần chúng nhân dân đều rập khuôn, lạc hậu khó thành công.
B. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình thì rập khuôn, cứng nhắc,thiếu sáng tạo. Nhân dân thì linh hoạt đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
C. Phương thức chiến đấu của quan quân Triều đình và quần chúng nhân dân đều sáng tạo, độc đáo, phong phú.
D. Phương thức chiến đấu của nhân dân thì rập khuôn, cứng nhắc, thiếu sáng tạo; quan quân Triều đình thì linh hoạt, đa dạng, phong phú về phương thức tổ chức đánh Pháp.
A. Trật tự thế giới mới hình thành sau Hội nghị Ianta.
B. Trật tự thế giới mới hình thành sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Liên Xô và Mĩ chuyển từ đối đầu sang đối thoại, hợp tác...
D. Liên Xô và Mĩ phân chia khu vực ảnh hưởng trong quan hệ quốc tế.
A. Mang tính tự phát.
B. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh.
C. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào.
D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh.
A. Quân ta giải phóng Sài Gòn.
B. Quân ta giải phóng Tây Nguyên.
C. Quân ta tiến vào giải phóng Đà Nẵng.
D. Quân ta tiến vào giải phóng cố đô Huế.
A. Mất bản sắc dân tộc, do sự hoà tan về văn hoá.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. Mất quyền tự chủ về kinh tế.
D. Khó xây dựng nền kinh tế công nghệ cao do không đủ tài nguyên.
A. Gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội.
B. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ
C. Chiếm đóng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương.
D. Khiêu khích, tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
B. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo đối với cách mạng Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối và giai cấp lãnh đạo, là bước chuẩn bị đầu tiên có tính chất quyết định cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
D. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam, đưa cách mạng tiến lên một bước mới.
A. Khởi nghĩa Ba Tơ.
B. "Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói".
C. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
D. Chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh.
A. ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
B. Tổng bộ Việt Minh.
C. ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì.
A. kinh tế, quan hệ hợp tác.
B. chính trị, quan hệ hợp tác.
C. kinh tế, chính trị.
D. chính trị, kinh tế, quan hệ hợp tác.
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (7 -1954).
C. Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
A. Đức tiến công và chiếm 3/4 lãnh thổ nước Pháp, Chính phủ Pháp đầu hàng và làm tay sai cho Đức.
B. Đức chiếm đóng 3/4 lãnh thổ nước Pháp.
C. Lực lượng kháng chiến Pháp hình thành.
D. Chính phủ tự trị thành lập do Pêtanh đứng đầu làm tay sai cho phát xít Đức.
A. Truyền thống anh hùng.
B. Truyền thống đấu tranh bất khuất.
C. Truyền thống yêu nước, đoàn kết.
D. Truyền thống cần cù.
A. Xu hướng toàn cầu hóa không có ảnh hưởng gì đối với công cuộc xây dựng CNXH ở Việt Nam.
B. Xu hướng toàn cầu hóa là một thách thức lớn đối với các nước đang phát triển trong đó có Việt Nam.
C. Xu hướng toàn cầu hóa là cơ hội đồng thời là một thách thức lớn đối với sự phát triển của dân tộc.
D. Xu hướng toàn cầu hóa vừa là một cơ hội lớn để Việt nam vươn lên hiện đại hóa đất nước.
A. "Chống đế quốc" và "Chống phát xít, chống chiến tranh".
B. "Độc lập dân tộc" và "Ruộng đất dân cày".
C. "Tự do dân chủ" và "cơm áo hòa bình".
D. "Giải phóng dân tộc" và "tịch thu ruộng đất của đế quốc Việt gian".
A. Khống chế các nước tư bản Đồng minh.
B. Đàn áp phong trào không liên kết.
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế.
D. Ngăn chặn và tiến tới tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội.
A. Hai bên thực hiện hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
B. Pháp công nhận Việt Nam dân chủ cộng hoà là 1 quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp.
C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
D. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Trung Hoa dân quốc.
A. giữa nông dân với địa chủ.
B. giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp và phản động tay sai.
C. giữa tư sản Việt Nam với tư sản Pháp.
D. giữa công nhân với tư sản.
A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.
C. Mở rộng quan hệ với Mỹ.
D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
A. Xây dựng khối liên minh công nông.
B. Về tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh.
C. Xây dựng khối đoàn kết dân tộc.
D. Xây dựng khối liên minh công nông và mặt trận thống nhất.
A. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng CNXH (1949).
B. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8/1945).
C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước Xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3/1947).
D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6/1947).
A. Cuộc phản công quân Pháp tại kinh thành Huế thất bại.
B. Phái chủ chiến đã chuẩn bị xong mọi điều kiện cho kháng chiến lâu dài.
C. Tình hình chính trị ở nước Pháp đang gặp nhiều bất ổn.
D. Phong trào chống Pháp của nhân dân ta trong cả nước đang phát triển.
A. giáng một đòn mạnh mẽ vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ rất hạn chế.
B. làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
C. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. buộc Mĩ phải đến đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
A. Dựng lên "sự kiện Vịnh Bắc Bộ".
B. Chiến tranh bằng không quân và hải quân.
C. Phong tỏa các cửa sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
D. Ném bom bắn phá các thị xã, vùng biển.
A. Nha bình dân học vụ.
B. cơ quan Giáo dục quốc gia.
C. hũ gạo cứu đói.
D. ty bình dân học vụ.
A. Tinh thần đoàn kết chống ngoại xâm của nhân dân Việt Nam.
B. Lòng căm thù giặc sâu sắc của nhân dân Việt Nam.
C. Quyết tâm đánh Pháp của nhân dân Việt Nam.
D. Ý chí độc lập, tự chủ của dân tộc Việt Nam.
A. lật đổ chế độ Nga hoàng.
B. đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
C. thành lập chính quyền tư sản.
D. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
A. dùng người Việt đánh người Việt.
B. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
C. chia cắt miền Nam Việt Nam, tiêu diệt chủ nghĩa xã hội miền Bắc.
D. để chống lại phong trào cách mạng miền Nam.
A. Bắc Sơn - Võ Nhai.
B. Thanh - Nghệ - Tĩnh.
C. Cao Bằng.
D. Liên khu V.
A. đầu tư cho giáo dục, xem đó là quốc sách hàng đầu.
B. mua bằng phát minh sáng chế và chuyển giao công nghệ
C. đầu tư chi phí cho nghiên cứu khoa học.
D. khuyến khích các nhà khoa học trên thế giới sang Nhật làm việc.
A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai của họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do.
B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thông nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân chư hầu về nước.
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
A. nội thủy.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
A. dải đất dọc sông Tiền, sông Hậu.
B. ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
C. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. khu vực ven biển Bến Tre - Trà Vinh - Sóc Trăng.
A. nóng ẩm
B. lạnh khô
C. lạnh ẩm
D. hanh khô
A. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C.
B. Nền nhiệt thiên về khí hậu xích đạo.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C.
A. mát mẻ, nhiệt độ trung bình năm dưới 20°C.
B. lạnh lẽo quanh năm, không có tháng nào nhiệt độ trên 10°C.
C. mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên 25°C)/ mùa đông lạnh dưới 10°C.
D. quanh năm nhiệt độ dưới 15°C, mùa đông xuống dưới 5°C.
A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã.
B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.
C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã.
D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả.
A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng.
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.
D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn.
A. sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hoá chất, phân bón.
B. hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí.
C. chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí, hoá chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản.
A. thuận chiều kim đồng hồ.
B. từ phải sang trái.
C. từ tây sang đông.
D. ngược với hướng chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
A. miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm.
B. miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới.
C. miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đới.
D. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh.
A. nước trên lục địa, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển.
B. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, nước trên lục địa.
C. nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển.
D. nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái Đất, hơi nước trong khí quyển.
A. nâu và xám
B. đen
C. đài nguyên
D. pôtdôn
A. độ tuổi chưa thể lao động.
B. trên độ tuổi lao động.
C. trong độ tuổi lao động.
D. dưới độ tuổi lao động.
A. biên độ sinh thái rộng, không có những đòi hỏi đặc biệt về đối với khí hậu, đất trồng, chế độ chăm sóc.
B. trồng bất cứ đâu có dân cư và có thể trồng trọt được, ở cả các nước phát triển và đang phát triển.
C. biên độ sinh thái hẹp, có những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm, đất trồng, chế độ chăm sóc.
D. phần lớn các cây công nghiệp là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đặc biệt về đất, nhưng cần nhiều lao động phổ thông.
A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi.
C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao.
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản.
A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí.
B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội.
C. môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất.
D. môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ tăng chậm nhất.
B. Đông Nam Bộ tăng nhanh nhất.
C. Đồng bằng sông Hồng tăng nhiều nhất.
D. Tây Nguyên tăng ít nhất.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Nha Trang, Quy Nhơn.
B. Vinh, Nha Trang.
C. Vinh, Đồng Hới.
D. Nha Trang, Phan Thiết.
A. dệt, may, cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng.
B. cơ khí, dệt, may, chế biến nông sản.
C. chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí.
D. cơ khí, dệt, may, khai thác, chế biến lâm sản.
A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang.
B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An.
C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang.
D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giảm.
B. Đông Nam Bộ giảm, Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ tăng.
C. Bắc Trung Bộ tăng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, Bắc Trung Bộ và Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng.
A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng.
B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước.
C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới.
D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
A. người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng.
B. phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.
C. mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm.
D. người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra.
A. Đồng bằng sông Hồng và Băsc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí.
B. cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất.
C. dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chất.
D. hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuat ô tô.
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc tăng nhanh nhất.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì tăng nhiều nhất.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản và Trung Quốc giảm, của Hoa Kì tăng.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Hoa Kì và Nhật Bản tăng, của Trung Quốc giảm.
A. thế kỉ XVIII
B. thế kỉ XIX
C. thế kỉ XX
D. thế kỉ XXI
A. ven biển Đỏ.
B. ven biển Địa Trung Hải
C. ven vinh Ô - man
D. ven vinh Péc-xích
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
D. Cộng đồng châu Âu (EC).
A. đường sắt cao tốc.
B. đường bộ (ô tô) siêu tốc.
C. đường hàng không.
D. đường xe điện ngầm.
A. kim loại đen.
B. nhiên liệu.
C. kim loại quý, hiếm.
D. kim loại màu.
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
A. Sản lượng cao su của Thái Lan, Việt Nam và Phi-líp-pin đều tăng.
B. Sản lượng cao su của Thái Lan nhiều nhất, của Việt Nam ít nhất.
C. Sản lượng cao su của Phi-líp-pin tăng nhanh nhất.
D. Sản lượng cao su của Việt Nam tăng chậm nhất.
A. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng.
B. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
C. các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long, trừ Long An.
D. các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ và Lâm Đồng, Bình Thuận.
A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng.
B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay.
C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX.
D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế.
A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc.
B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm.
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. quốc lộ 1 và đường 19.
C. quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam.
D. đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh.
A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.
B. suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. dọc bờ biển có nhiều vùng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D. nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng.
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểụ đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột chồng.
A. Tư liệu lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Đối tượng lao động.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế.
B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại.
C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.
D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế.
A. Xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
C. Phục vụ sự nghiệp CNH, HĐH đất nước.
D. Phát triển kinh tế.
A. Làm cho chủ nghĩa Mác- Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.
B. Đổi mới cơ chế quản lí văn hóa.
C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
A. Việc làm thiếu trầm trọng.
B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều.
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí.
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
A. Tồn tại giai cấp công nhân và nông dân.
B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.
C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.
A. Các bên cùng có lợi.
B. Bình đẳng.
C. Đoàn kết giữa các dân tộc.
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
B. Không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.
C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng, không trái với PL và thỏa ước lao động tập thể.
A. 18 tuổi.
B. 15 tuổi.
C. 14 tuổi.
D. 16 tuổi.
A. Hiến pháp.
B. Hiến pháp và luật.
C. Luật hiến pháp.
D. Luật và chính sách.
A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ti, xí nghiệp.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Tạo ra nhiều việc làm.
D. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
A. thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
B. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng cua mình.
D. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều phải học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
A. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
B. trật tự, an toàn xã hội.
C. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước.
B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội.
D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền sở hữu công nghiệp.
D. Quyền phát minh sáng chế.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Được chăm sóc sức khoẻ.
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
A. Xã hội.
B. Phát triển nông thôn.
C. Quốc phòng và an ninh.
D. Kinh doanh.
A. Tổ chức.
B. Cơ quan nhà nước.
C. Cá nhân và tổ chức.
D. Cá nhân.
A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. Hình thức dân chủ tập trung.
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
C. Hình thức dân chủ gián tiếp.
D. Hình thức dân chủ trực tiếp.
A. Hiến pháp năm 2013.
B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính.
C. Bộ luật hình sự.
D. Luật dân sự.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
A. chuẩn bị thực hiện tội phạm.
B. khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện.
C. vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt.
D. đã thực hiện hành vi phạm tội.
A. 4 bước.
B. 1 bước.
C. 2 bước.
D. 3 bước.
A. Ông H, chị K.
B. Ông H, chị K và anh N.
C. Ông H.
D. Anh M, anh N, ông H, chị K.
A. Quyền tự do của công dân.
B. Quyền bí mật của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Quyền được sáng tạo của công dân.
B. Quyền được phát triển của công dân.
C. Quyền được học tập của công dân.
D. Quyền được ưu tiên của công dân.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Gián tiếp.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền thanh tra, giám sát.
A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. Quyền được bảo vệ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tự do phát biểu.
A. Tố cáo
B. Kiến nghị
C. Tố tụng hình sự
D. Khiếu nại
A. Ông G và B.
B. A, B, ông G và công an.
C. Chỉ có B vi phạm.
D. A, B và ông G.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK