A. Inđônêxia, Việt Nam
B. Việt Nam
C. Các nước trên bán đảo Đông Dương
D. Hầu hết các nước Đông Nam Á
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Tâm tâm xã
A. Pêru, Chilê, Mêhicô
B. Mêhicô, Braxin, Chilê.
C. Mêhicô, Braxin, Áchentina
D. Braxin, Venexuela, Áchentina
A. Anh
B. Hà Lan.
C. Tây Ban Nha
D. Bồ Đào Nha
A. tầng lớp văn thân, sĩ phu yêu nước
B. triều đình nhà Nguyễn
C. các thủ lĩnh nông dân
D. vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết
A. Nam Kì
B. Trung Kì
C. Bắc Kì
D. Trung Quốc
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Thái Nguyên, Tuyên Quang
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Thái Nguyên, Yên Bái
C. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang và Hải Dương
D. Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên, Thái Bình, Hải Dương
A. ranh giới phân chia vĩnh viễn hai miền Nam – Bắc Việt Nam
B. ranh giới phân chia hai miền Nam – Bắc Việt Nam
C. giới tuyến quân sự tạm thời
D. ranh giới hai quốc gia riêng biệt
A. so sánh lực lượng đã thay đổi có lợi cho ta và mâu thuẫn ở Mĩ trong năm bầu cử tổng thống (1968).
B. sự ủng hộ to lớn của các nước XHCN đối với cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta
C. mâu thuẫn giữa Mĩ và chính quyền, quân đội Sài Gòn đang ngày càng gay gắt
D. sự thất bại nặng nề của quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn trong hai mùa khô (1965 – 1966 và 1966 – 1967).
A. năm 1988, nước ta vẫn còn phải nhập khẩu 45 vạn tấn gạo.
B. hàng tiêu dùng tuy dồi dào, đa dạng nhưng việc lưu thông còn gặp những khó khăn
C. chưa có nhiều mặt hàng xuất khẩu đạt giá trị cao.
D. nền kinh tế còn mất cân đối, lạm phát cao, hiệu quả kinh tế thấp
A. Hiệp định đình chiến ngày Pháp kí với Đức.
B. yêu cầu Chính phủ Tiệp Khắc nhượng bộ Đức
C. kí Hiệp ước Muyních với Đức: trao trả vùng Xuyđét của Tiệp Khắc cho Đức để đổi lấy việc Hítle chấm dứt mọi cuộc thôn tính châu Âu
D. thành lập Mặt trận Thống nhất của các nước đế quốc chống Liên Xô
A. Cần tiêu diệt quân phiệt Nhật Bản trước khi đánh bại phát xít Đức
B. Liên Xô sẽ không tham chiến chống Nhật Bản sau khi đánh bại phát xít Đức
C. Cả Liên Xô, Anh, Mĩ cùng tham chiến tiêu diệt quân phiệt Nhật Bản sau khi đánh bại phát xít Đức
D. Liên Xô sẽ tham chiến chống Nhật Bản sau khi tiêu diệt phát xít Đức.
A. Trước khi Chiến tranh thế giới thứ hai xảy ra
B. Trong những năm 1944 – 1945, trong khi Hồng quân Liên Xô tiến công truy kích quân đội phát xít.
C. Sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
D. Trong những năm 1944 – 1945, có sự kết hợp của liên quân Mĩ – Anh truy kích quân đội phát xít
A. 2, 4, 3, 1.
B. 1, 3, 4, 2.
C. 1, 4, 2, 3.
D. 4, 1, 3, 2.
A. học thuyết Phucưđa (1977)
B. học thuyết Kaiphu (1991).
C. học thuyết Miyadaoa (1993).
D. học thuyết Hasimoto (1997).
A. Mở chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950
B. Đặt quan hệ ngoại giao và đề nghị Liên Xô giúp đỡ.
C. Đặt quan hệ ngoại giao và nhờ sự giúp đỡ của Trung Quốc
D. Đàm phán với Chính phủ Pháp về việc kết thúc chiến tranh
A. Xả súng vào đám đông ngày khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tinh mừng ngày độc lập
B. Đánh úp trụ sở Ủy ban nhân dân Nam Bộ và Cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn ngày 23 – 9 – 1945
C. Quấy nhiễu nhân ngày Tổng tuyển cử bầu Quốc hội 6 – 1 – 1946.
D. Câu kết với thực dân Anh ngay khi đặt chân xâm lược nước ta.
A. quân Mĩ
B. quân đội Sài Gòn
C. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ
D. quân Mĩ, quân đội Sài Gòn
A. Tổ chức quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai
B. Lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc và tay sai.
C. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đoàn kết, đấu tranh để chống đế quốc, tay sai
D. Tập hợp thanh niên yêu nước Việt Nam ở Trung Quốc
A. Ngày 13 – 8 – 1945, Trung ương Đảng chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa.
B. Ngày 15 – 8 – 1945, Hội nghị toàn quốc của Đảng phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
C. Ngày 16 – 8 – 1945, một đơn vị Giải phóng quân do Võ Nguyên Giáp dẫn đầu, xuất phát từ Tân trào tiến về giải phóng thị xã Thái Nguyên.
D. Ngày 17 – 8 – 1945, Đại hội Quốc dân, thông qua 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh
A. 12 ngày
B. 13 ngày
C. 14 ngày
D. 15 ngày
A. Tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào
B. Đánh sập trung tâm điểm của kế hoạch Nava, buộc quân địch phải đầu hàng.
C. Là trận quyết chiến chiến lược, đánh bại hoàn toàn thực đân Pháp
D. Giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng các vùng khác trên cả nước
A. Chiến thắng Việt Bắc thu – đông năm 1947
B. Chiến thắng Biên giới thu – đông năm 1950
C. Chiến thắng Hòa Bình năm 1952
D. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
A. “Tấc đất tấc vàng”.
B. “Tăng gia sản xuất nhanh, tăng gia sản xuất nữa”.
C. “Người cày có ruộng”.
D. “Độc lập đân tộc” và “Ruộng đất cho dân cày”.
A. Ấp Bắc, Tua Hai, Bình Giã, Đồng Xoài
B. Ấp Bắc, Bình Giã, An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài
C. An Lão, Ba Gia, Đồng Xoài
D. Bình Giã, Ba Gia, Núi Thành, Vạn Tường
A. có sự liên minh giữa giai cấp vô sản và giai cấp nông dân
B. có sự liên minh giữa tư sản và vô sản
C. sự lớn mạnh của giai cấp tư sản dân tộc
D. giai cấp tư sản liên minh với phong kiến
A. Trung lập, không can thiệp vào các sự việc bên ngoài
B. Hòa bình, trung lập tích cực, ủng hộ phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc
C. Quan hệ chặt chẽ với Mĩ và các nước lớn, các nước đối tác
D. Ủng hộ các nước XHCN và phong trào đấu tranh giành độc lập của các dân tộc
A. Sở hữu vũ khí nguyên tử và nhiều loại vũ khí hiện đại khác
B. Chú trọng đầu tư phát triển khoa học – kĩ thuật
C. Không bị tàn phá về cơ sở vật chất và thiệt hại về dân thường
D. Thành lập liên minh quân sự (NATO).
A. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới
B. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các nước thành viên.
C. Hợp tác quốc tế
D. Thống nhất hành động giữa các cường quốc
A. Mặt trận Việt Minh thành lập
B. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập
C. Nhật đảo chính Pháp
D. phát xít Đức đầu hàng quân Đồng minh vô điều kiện
A. Quốc tế này bênh vực cho quyền lợi các dân tộc thuộc địa
B. Quốc tế này giúp nhân dân ta đấu tranh chống Pháp
C. Quốc tế này đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam
D. Quốc tế này chủ trương thành lập Mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam.
A. Mới giải phóng được một nửa đất nước, từ vĩ tuyến 17 trở ra Bắc
B. Mĩ thay chân Pháp đưa quân vào miền Nam Việt Nam
C. Mĩ thành công trong âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương
D. Các cường quốc chưa ghi nhận đầy đủ các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
A. vai trò lãnh đạo của Đảng, Chính phủ đối với cuộc kháng chiến
B. hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc
C. hậu phương được củng cố, lớn mạnh về mọi mặt
D. sự giúp đỡ của Trung Quốc, Liên Xô
A. đề ra nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước
B. quyết định thành lập trung ương Cục miền Nam
C. thông qua Báo cáo chính trị, Báo cáo sửa đổi Điều lệ Đảng
D. bầu Ban Chấp hành Trung ương mới và bầu Bộ Chính trị
A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ
B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước
C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội
D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
A. mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ, thay vào đó là tình trạng đối đầu căng thẳng giữa hai cường quốc Liên Xô – Mĩ
B. đặt thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng kéo dài gần nửa thế kỉ
C. các nước phải chi phí nhiều tiền của và sức người để chạy đua vũ trang
D. chiến tranh cục bộ đã xảy ra ở một số nơi trên thế giới
A. Diễn ra cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo cách mạng giữa khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản.
B. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sáng tự giác
C. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ.
D. Sự chuyển biến về tư tưởng của giai cấp tiểu tư sản trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lênin
A. Lật đổ chế độ phong kiến
B. Giành lại độc lập tự do cho dân tộc Việt Nam
C. Chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật
D. Đưa nhân dân lao động từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ
A. Là kế hoạch quân sự toàn diện với quy mô lớn, đặt ra những khó khăn mới cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta
B. Thể hiện sự câu kết, lệ thuộc chặt chẽ của Pháp vào Mĩ
C. Mâu thuẫn giữa tập trung – phân tán binh lực, giữa thế và lực của quân Pháp với mục tiêu chiến lược đặt ra.
D. Nhằm giành thắng lợi quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968).
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân (1968); miền Bắc đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ (1968).
C. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972; chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” (12 – 1972).
D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam (1975).
A. Lào
B. Trung Quốc
C. Campuchia
D. Thái Lan
A. giữa mùa gió Đông Bắc
B. giữa mùa gió Tây Nam
C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng
A. kết quả của quá trình đô thị hóa
B. kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. có sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước
D. yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế
A. lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân
B. các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.
C. tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
D. giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống
C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn
D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản.
B. Khai thác dầu khí
C. Giao thông vận tải biển
D. Du lịch biển.
A. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc – Nam
B. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây.
C. mở rộng giao thương với nước bạn Lào.
D. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia
A. Malaixia
B. Xingapo
C. Campuchia
D. Inđônêxia
A. Tây Ninh
B. Bình Phước
C. Bình Dương
D. Đồng Nai.
A. Tiền Giang
B. Quảng Trị
C. Phú Thọ.
D. Đắk Nông
A. dừa
B. lạc
C. đậu tương
D. điều
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Luyện kim màu
B. Sản xuất ô tô.
C. Khai thác, chế biến lâm sản
D. Đóng tàu
A. 1,7 lần.
B. 2,7 lần
C. 3,7 lần
D. 4,7 lần
A. Quảng Ninh
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh
A. 1,6%.
B. 2,6%.
C. 3,6%.
D. 4,6%.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên
A. Cổ Định
B. Thạch Khê
C. Lệ Thủy
D. Thạch Hà
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ngày càng giảm
C. Tây Nguyên là vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất so với các vùng khác.
D. Các tỉnh đồng bằng có diện tích cây công nghiệp lớn hơn các tỉnh trung du và miền núi.
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội
B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội
D. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn
A. than, dầu khí, thủy năng
B. sức gió, năng lượng Mặt Trời, than
C. thủy triều, thủy năng, sức gió
D. than, dầu khí, địa nhiệt
A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành
D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ.
A. Nguồn lao động có trình độ cao chưa nhiều.
B. Tài nguyên khoáng sản không phong phú
C. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện
D. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất
B. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất.
C. có khả năng tác động tới các vùng kinh tế khác
D. ranh giới thay đổi theo thời gian.
A. khai thác triệt để tầng cá nổi
B. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn
C. trồng rừng ngập mặn kết hợp với nuôi tôm
D. đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa
A. Tốc độ tăng GDP cao, ổn định
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định
C. Tốc độ tăng GDP cao, không ổn định
D. Tốc độ tăng GDP thấp, ổn định
A. Cột.
B. Miền
C. Đường
D. Kết hợp (cột và đường).
A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam.
C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia
A. ấm áp, khô ráo
B. lạnh, ẩm
C. ẩm áp, ẩm ướt
D. lạnh, khô
A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển
B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ
D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng
A. chế biến chè, cà phê, thuốc lá; chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; chế biến thủy, hải sản.
B. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến thủy, hải sản
C. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến lâm sản
D. rượu, bia, nước ngọt; chế biến thủy, hải sản; chế biến sản phẩm chăn nuôi
A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế
B. Khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp để trồng cây công nghiệp
C. Mật độ dân số thấp, nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi
D. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất
A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng
B. giải quyết vấn đề nước
C. bổ sung nguồn lao động
D. phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản
A. có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
B. có cảng biển
C. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất cả nước
D. có nhiều đô thị, khu công nghiệp nhất cả nước.
A. Việt Nam là thành viên của Cộng đồng Kinh tế ASEAN và là một trong các nước đầu tiên thành lập ASEAN
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm trên 2/3 giao dịch thương mại quốc tế của nước ta
C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động của ASEAN trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,…
D. Tính cho tới nay, chưa có người Việt Nam nào được giữ chức Tổng Thư kí ASEAN.
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng tương đương nhau
B. Các vùng phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn các vùng phía Nam
C. Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác nhau chủ yếu là do số dân quyết định
A. Có cơ cấu ngành đa dạng
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. Khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ
B. Khai thác quá mức các đối tượng có nguồn lợi kinh tế cao
C. Sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính hủy diệt nguồn lợi
D. Mở rộng hợp tác với nhiều nước hơn nữa
A. quyền lực chính trị
B. quyền lực nhà nước.
C. quyền lực xã hội
D. quyền lực nhân dân
A. Bản chất xã hội
B. Bản chất giai cấp
C. Bản chất nhà nước
D. Bản chất dân tộc
A. trái thuần phong mĩ tục
B. trái pháp luật
C. trái đạo đức xã hội
D. trái nội quy của tập thể
A. Khuyết điểm
B. Trách nhiệm pháp lí.
C. Hạn chế
D. Sai.
A. Phát triển kinh tế là tiền đề vật chất để phát triển văn hóa, giáo dục
B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cùng cố quốc phòng, an ninh
C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội
D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định
A. Con có bổn phận vâng lời, phụng dưỡng cha mẹ
B. Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, chăm sóc, nuôi dưỡng cha mẹ
C. Con có bổn phận yêu quý, hiếu thảo với cha mẹ và giữ gìn truyền thống gia đình
D. Con có bổn phận tôn trọng và chăm sóc cha mẹ
A. Quyền được chăm sóc
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được sống đầy đủ.
D. Quyền về kinh tế.
A. Cán bộ, chiến sĩ công an
B. Những người làm nhiệm vụ điều tra
C. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
D. Những người bị mất tài sản cần phải kiểm tra, xác minh.
A. sự khan hiếm của hàng hóa
B. sự hao phí sức lao động của con người
C. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa
D. công dụng của hàng hóa
A. hành chính
B. dân sự
C. hình sự
D. kỉ luật
A. quyền và nghĩa vụ
B. quyền và trách nhiệm
C. quyền công dân
D. trách nhiệm với xã hội
A. về nghĩa vụ và trách nhiệm
B. về quyền và nghĩa vụ
C. về trách nhiệm pháp lí
D. về các thành phần dân cư.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa
B. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa
C. Tăng năng suất lao động
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển
A. xã hội.
B. kinh tế.
C. chính sách
D. chủ trương
A. công an mới có quyền bắt
B. ai cũng có quyền bắt
C. cơ quan điều tra mới có quyền bắt
D. người đủ 18 tuổi trở lên mới có quyền bắt
A. Quyền được đảm bảo uy tín cá nhân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền được tôn trọng
D. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống
A. Quyền xây dựng chính quyền
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tự do cá nhân
D. Quyền xây dựng đất nước.
A. Cung = cầu.
B. Cung < cầu
C. Cung > cầu
D. Cung cầu
A. bình đẳng trên thị trường.
B. bình đẳng trong kinh doanh
C. quyền tự do sản xuất kinh doanh
D. quyền tự chủ của doanh nghiệp
A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù
B. Người mất năng lực hành vi dân sự
C. Người đang chữa bệnh tại bệnh viện
D. Người đang bị tước quyền bầu cử theo quyết định của Tòa án
A. Cơ quan công an các cấp
B. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
C. Cơ quan thanh tra của Chính phủ
D. Tất cả các cơ quan nhà nước
A. quyền học thường xuyên
B. quyền học không hạn chế
C. quyền học suốt đời
D. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung
C. Hiệu lực tuyệt đối
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao
A. bài trừ tệ nạn ma túy, mại dâm.
B. cấm hút thuốc lá.
C. cấm uống rượu.
D. hạn chế chơi game.
A. Lờ đi coi như không biết
B. Mắng cho một trận
C. Khuyên bảo để họ không có hành vi như vậy nữa.
D. Không chơi với người đó nữa
A. Là phương tiện để Nhà nước trừng trị kẻ phạm tội
B. Là công cụ để nhân dân đấu tranh với người vi phạm
C. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
D. Là công cụ để hoạch định kế hoạch bảo vệ trật tự giao thông
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính nghiêm minh của pháp luật
C. Tính thống nhất
D. Tính triệt để phải tuân theo.
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Tôn trọng pháp luật
A. Về nghĩa vụ cá nhân
B. Về trách nhiệm công vụ.
C. Về trách nhiệm pháp lí
D. Về nghĩa vụ quản lí
A. Tự do, tự nguyện
B. Bình đẳng
C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể
D. Giao kết trực tiếp
A. Quan hệ chi tiêu trong gia đình
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ tài sản
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
A. Quyền được giữ gìn danh dự của cá nhân
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
C. Quyền bất khả xâm phạm về danh dự của công dân
D. Quyền được bảo đảm an toàn cuộc sống
A. Ông H và L
B. Ông H, K và L
C. K và L
D. Ông H và K
A. Bỏ phiếu kín
B. Phổ thông
C. Trực tiếp
D. Bình đẳng
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền công khai, minh bạch
A. Tự học
B. Học thường xuyên, học suốt đời.
C. Học khi gia đình có điều kiện
D. Học để nâng cao trình độ
A. sử dụng tài sản rừng
B. sử dụng tài nguyên thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng
D. bảo vệ nguồn lợi rừng
A. Lợi nhuận thu được
B. Doanh thu của mỗi công ty.
C. Mặt hàng sản xuất kinh doanh.
D. Khả năng sản xuất kinh doanh.
A. Anh M và anh D
B. Anh M và ông N
C. Anh M, anh D và ông N
D. Anh D và ông N
A. Anh L, anh N và chị X
B. Anh L và anh N
C. Anh N và chị X
D. Chị X và anh L
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK