A. 1,425.
B. 3,136.
C. 2,550.
D. 2,245.
A. 9 gam.
B. 18 gam.
C. 36 gam.
D. 54 gam.
A. 71,4 gam.
B. 119,0 gam.
C. 86,2 gam.
D. 23,8 gam.
A. 10,350 gam.
B. 13,150 gam.
C. 9,950 gam.
D. 10,375 gam.
A. 1,25.
B. 1
C. 2
D. 1,5
A. etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
B. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etyl axetat.
C. etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
D. etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
A. 15
B. 17
C. 13
D. 18
A. 1,3.
B. 2,82.
C. 2,0.
D. 3,46.
A. 50,00%.
B. 20,72%.
C. 51,11%.
D. 34,33%.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 16,0 gam.
B. 32,0 gam.
C. 3,2 gam.
D. 8,0 gam.
A. C2H5NH3Cl + NaOH → C2H5NH2 (k) + NaCl + H2O.
B. C2H5OH → C2H4 (k) + H2O.
C. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 (k) + H2O.
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl.
A. 19,7 gam.
B. 23,64 gam.
C. 17,73 gam.
D. 29,55 gam.
A. Rót dung dịch HCl vào vải sợi bông, vải mủn dần do phản ứng: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6
B.
Xenlulozơ trinitrat hình thành nhờ phản ứng:
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 →[C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
C. Rót H2SO4 đặc vào vải sợi bông, vải bị đen và thủng do phản ứng: (C6H10O5)n → 6nC + 5nH2O
D. Xenlulozơ triaxetat hình thành nhờ phản ứng [C6H7O2(OH)3]n + 3nCH3COOH → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O
A. 1200.
B. 600.
C. 400.
D. 800.
A. 2,16 gam.
B. 2,88 gam.
C. 4,32 gam.
D. 5,04 gam.
A. Al2O3, Zn.
B. Fe.
C. Al2O3, Fe.
D. Al2O3, ZnO, Fe.
A. CH3COO-CH2-CH2Cl.
B. HCOO-CH2-CHCl-CH3.
C. HCOO-CHCl-CH2-CH3.
D. ClCH2-COO-CH2-CH3.
A. 40,67%.
B. 43,24%.
C. 45,12%.
D. D. 38,83%
A. Na > Mg > Al > F-> O2- > Al3+ > Mg2+ > Na+
B. Na > Mg > Al > O2-> F- > Na+ > Mg2+ > Al3+.
C. Na > Mg > Al > O2-> F- > Al3+ > Mg2+ > Na+.
D. Al > Mg > Na > O2-> F- > Na+ > Mg2+ > Al3+.
A. dung dịch KOH đặc.
B. KCl.
C. kim loại K.
D. nước brom.
A. KH2PO4 và K2HPO4.
B. K2HPO4 và K3PO4.
C. H3PO4 và KH2PO4.
D. K3PO4 và KOH.
A. HF và HCl.
B. HF, HCl, HBr, HI.
C. HBr và HI.
D. HCl, HBr và HI.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. Electron cuối cùng thuộc phân lớp p.
B. Đều có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản.
C. Đều là các nguyên tố thuộc các chu kì nhỏ.
D. Đều có 3 lớp electron.
A. butađien, metan.
B. benzen, etilen.
C. axetilen, isopren.
D. propan, butan.
A. 10,72%.
B. 9,86%.
C. 5,59%.
D. 10,50%.
A. 0,1 và 16,6.
B. 0,12 và 24,4.
C. 0,2 và 16,8.
D. 0,05 và 6,7.
A. 2,70.
B. 2,34.
C. 3,24.
D. 3,65.
A. 10
B. 9
C. 8
D. 7
A. 16,200.
B. 20,250.
C. 8,100
D. 12,960.
A. CH3COO-CH2-CH=CH2.
B. HCOO-CH2-CH2-CH=CH2.
C.
D.
A. 21,6 gam.
B. 5,4 gam.
C. 27,0 gam.
D. 10,8 gam.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1:3
B. 2:1
C. 2:3
D. 1:2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK