A. tuyến yên tiết ra
B. tuyến giáp tiết ra
C. tinh hoàn tiết ra
D. buồng trứng tiết ra
A. prôtêin và lipit
B. axit nuclêic và lipit
C. prôtêin và axit amin
D. prôtêin và axit nuclêic
A. Nước cùng các ion khoáng
B. Nước cùng các chất dinh dưỡng
C. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước
D. Nước và các chất khí
A. CO2
B. ATP, NADPH
C. O2
D. O2, ATP, NADPH
A. Chiếu sáng từ ba hướng
B. Chiếu sáng từ nhiều hướng
C. Chiếu sáng từ một hướng
D. Chiếu sáng từ hai hướng
A.
Mã di truyền có tính đặc hiệu
B.
Mã di truyền có tính phổ biến
C.
Mã di truyền luôn là mã bộ ba
D. Mã di truyền có tính thoái hóa
A. chuỗi chuyền electron hô hấp
B. chu trình Crep
C. đường phân
D. trung gian
A. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
B. thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân
D. thành tế bào, màng sinh chất, nhân
A. hoá tự dưỡng
B. quang tự dưỡng
C. quang dị dưỡng
D. hoá dị dưỡng
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
B. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào
D. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
A. miệng\( \to \) ruột non\( \to \) thực quản\( \to \)dạ dày\( \to \)ruột già
B. miệng \( \to \) thực quản \( \to \) dạ dày \( \to \) ruột non \( \to \)ruột già \( \to \) hậu môn
C. miệng \( \to \) ruột non \( \to \) dạ dày \( \to \) hầu \( \to \) ruột già \( \to \) hậu môn
D. miệng \( \to \) dạ dày \( \to \) ruột non \( \to \) thực quản \( \to \) ruột già \( \to \) hậu môn
A. Đột biến điểm làm biến đổi cấu trúc prôtêin thì có hại cho thể đột biến
B. Đột biến điểm là biến đổi cấu trúc của gen liên quan đến vài cặp nuclêôtit
C. Xét ở mức phân tử, đa số đột biến điểm là trung tính
D. Đột biến điểm chỉ xảy ra ở tế bào nhân sơ
A. mang bộ NST đa bội
B. mang bộ NST tứ bội
C. mang bộ NST tam bội
D. mang bộ NST đơn bội
A. Co phần thân lại
B. Chỉ co phần bị kim châm
C. Co những chiếc vòi lại
D. Co toàn thân lại
A. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
A. (2), (3)
B. (1), (4)
C. (2), (5)
D. (4), (5)
A. bạch cầu
B. hồng cầu
C. biểu bì
D. cơ
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
D. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 5'… AUG GUG XXA GGU AGU…3'
B. 5'… AUG GAX XGU GGU AUU…3'
C. 5'… AUG AXU AXX UGG XAX … 3'
D. 5'… AAA UAX XAX GGU XXA … 3'
A. 11
B. 13
C. 6
D. 18
A. AaaaBBbb
B. AAAaBBbb
C. AAaaBBbb
D. AAaaBbbb
A. 806
B. 342
C. 432
D. 608
A. 36
B. 34
C. 23
D. 25
A. G, A, U
B. U, G, X
C. A, G, X
D. U, A, X
A. 25%
B. 10%
C. 40%
D. 20%
A. mất một cặp A-T
B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
D. mất một cặp G-X
A. (4), (5), (6)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (6)
D. (1), (3), (5)
A. 3/4
B. 5/6
C. 1/12
D. 11/12
A. (1) ← (2) ← (3) → (4)
B. (1) ← (3) → (4) → (1)
C. (3) → (1) → (4) → (1)
D. (2) → (1) → (3) → ( 4)
A. 12,5%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
A. 16
B. 10
C. 14
D. 12
A. Abb, abb, A, a
B. Abb, a hoặc abb, A
C. Abb, abb, O
D. Aabb, O
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (4).
A. A = T = 360; G = X = 537
B. A = T = 360; G = X = 540
C. A = T = 359; G = X = 540
D. A = T = 363; G = X = 540
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK