A. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì số nucleotit tự do loại A môi trường cung cấp là 961.
B. Gen m có số liên kết hidro là 3120.
C. Đột biến trên thuộc dạng đột biến thay thế một cặp nucleotit.
D. Cặp gen Mm nhân đôi một lần thì tổng số nucleotit tự do môi trường cung cấp là 4800.
A. lặp đoạn.
B. đảo đoạn.
C. mất đoạn.
D. chuyển đoạn.
A. TAX.
B. AXX.
C. AGG.
D. AAG.
A. Mẹ có sự phân li không bình thường trong giảm phân 2
B. Bố có sự phân li không bình thường trong giảm phân 1
C. Bố có sự phân li không bình thường trong giảm phân 2
D. Mẹ có sự phân li không bình thường trong giảm phân 1
A. bầu nhụy.
B. noãn đã thụ tinh.
C. nhân cực.
D. nội nhũ.
A. Thể ba nhiễm.
B. Thể đa bội chẵn.
C. Thể đa bội lẻ.
D. Thể một nhiễm.
A. Làm giảm nhiệt độ.
B. Làm tăng khí O2; giảm CO2 .
C. Làm giảm độ ẩm.
D. Tiêu hao chất hữu cơ.
A. thể khảm.
B. thể đa bội.
C. thể tam bội.
D. thể tứ bội.
A. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần của opêron Lac.
B. Khi gen cấu trúc A phiên mã 5 lần thì gen cấu trúc Z phiên mã 2 lần.
C. Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.
D. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.
A. làm tăng sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
B. làm giảm sự xuất hiện của các biến dị tổ hợp.
C. liên kết gen tạo ra nhiều giao tử hoán vị.
D. tạo điều kiện cho các gen ở các nhiễm sắc thể khác nhau tổ hợp lại với nhau.
A. A = T = 250; G = X = 390.
B. A = T = 249; G = X = 391.
C. A = T = 251; G = X = 389.
D. A = T = 610; G = X = 390
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. nhân đôi ADN.
D. phiên mã và dịch mã.
A. (1), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (4), (5).
A. Phôi
B. Phôi và hậu phôi
C. Phôi thai và sau khi sinh
D. Hậu phôi
A. 2n + 2 + 2
B. 2n + 1
C. 2n + 1 + 1
D. 2n + 2
A. Lai thuận.
B. Cho tự thụ phấn.
C. Lai phân tích.
D. Lai nghịch.
A. Lượng máu tim bơm lên động mạch chủ giảm trong mỗi chu kỳ tim.
B. Tim phải giảm hoạt động trong một thời gian dài nên gây suy tim.
C. Huyết áp giảm.
D. Nhịp tim cuả bệnh nhân tăng.
A. 4n, 5n.
B. 3n, 4n.
C. 4n, 6n.
D. 4n, 8n.
A. 2400
B. 1800
C. 3000
D. 2040
A. mêtiônin - alanin – lizin – lơxin – KT.
B. mêtiônin – lizin – valin – lơxin – KT.
C. mêtiônin – alanin – valin – lơxin – KT.
D. mêtiônin - alanin – valin – lizin – KT.
A. 5´ XUA 3´.
B. 5´ XTA 3´.
C. 3´ XUA 5´.
D. 3´ XTA 5´.
A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền.
B. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin.
A. quang dị dưỡng.
B. hoá dị dưỡng.
C. hoá tự dưỡng.
D. quang tự dưỡng.
A. làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào.
B. tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền.
C. góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài.
D. duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể.
A. dễ tách khỏi nhau.
B. có xu hướng liên kết với nhau.
C. rất nhỏ.
D. có tính phân cực.
A. AAA, aaa.
B. Aaa, Aa, aa.
C. AA, aa.
D. AA, Aa, aa.
A. Làm tương
B. Muối dưa
C. Làm nước mắm
D. Sản xuất rượu
A. Rối loạn trong nhân đôi NST
B. Một số cặp NST nào đó không phân li trong giảm phân
C. Trong nguyên phân có 1 cặp NST nào đó không phân li
D. oàn bộ NST không phân li trong phân bào
A. thể 3 ở cặp NST 21- có 47 NST
B. thể 3 ở cặp NST 23 - có 47 NST
C. thể 1 ở cặp NST 23 - có 45 NST
D. thể 1 ở cặp NST 21 - có 45 NST
A. giun đất
B. châu chấu
C. ếch nhái
D. chim
A. 12
B. 25
C. 13
D. 72
A. Học ngầm
B. Quen nhờn
C. Điều kiện hoá hành động
D. In vết
A. (1), (4)
B. (1), (2)
C. (3), (4)
D. (2), (3)
A. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’.
B. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’.
C. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’.
D. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’.
A. Lúa đang trổ bông
B. Lúa đang chín
C. Hạt lúa đang nảy mầm
D. Lúa đang làm đòng
A.
Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá
B.
Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C.
Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết
D.
Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen
A. (3)
B. (1), (3), (4)
C. (3), (4)
D. (1), (2)
A. Thực vật một lá mầm chỉ có mô phân sinh đỉnh
B. Thực vật hai lá mầm chỉ có sinh trưởng thứ cấp
C. Mô phân sinh gồm các tế bào chưa phân hóa còn khả năng phân chia
D. Ở cây ngô có cả sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ - 3’
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 3’- 5’
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài theo chiều 5’ – 3’
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK